Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
001KT/05TB
|
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm theo SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 31/12/2004
|
17/01/2005
|
|
021KT/04TB
|
Sửa đổi, bổ sung 2003 của Nghị định thư 1988 của công ước quốc tế về mạn khô tàu biển, 1966 (LOADLINE 66) có hiệu lực áp dụng từ ngày 01/01/2005
|
29/12/2004
|
|
020KT/04TB
|
Sửa đổi, bổ sung đối với Sổ tay tìm kiếm và cứu nạn hàng không và hàng hải quốc tế (IAMSAR)
|
03/12/2004
|
|
019KT/04TB
|
Một số quyết định quan trọng được đưa ra tại Khóa họp lần thứ 52 của ủy ban Bảo vệ môi trường biển
|
26/10/2004
|
|
018KT/04TB
|
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm theo SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 30/09/2004
|
22/10/2004
|
|
017KT/04TB
|
Hướng dẫn kiểm tra kết cấu của tàu chở hàng rời
|
25/08/2004
|
|
016KT/04TB
|
Giải thích thống nhất Chương II-2 của Công ước SOLAS 74, Bộ luật FSS, Bộ luật FPT và các qui trình thử chống cháy liên quan
|
24/08/2004
|
|
015KT/04TB
|
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm theo SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 30/06/2004
|
29/07/2004
|
|
014KT/04TB
|
Khiếm khuyết thường gặp đối với hệ thống bọc bảo vệ đường ống dầu cao áp của máy chính và máy phụ
|
14/07/2004
|
|
013KT/04TB
|
Hướng dẫn kiểm tra Hệ thống báo động an ninh tàu.
|
13/07/2004
|
|
011KT/04TB
|
Các qui định mới của IMO được thông qua tại Khóa họp lần thứ 51 của ủy ban Bảo vệ môi trường biển.
|
05/07/2004
|
|
012KT/04TB
|
Các qui định mới của IMO được thông qua tại Khóa họp lần thứ 78 của ủy ban An toàn Hàng hải.
|
05/07/2004
|
|
010KT/04TB
|
Trang bị AIS và danh mục trang thiết bị an toàn (mẫu E) cấp cho tàu đang khai thác chạy tuyến quốc tế
|
28/06/2004
|
|
009KT/04TB
|
Danh mục bảo dưỡng và kiểm tra trang thiết bị an toàn.
|
11/06/2004
|
|
008KT/04TB
|
Kiểm tra của các Chính quyền cảng liên quan đến việc thực hiện các qui định về an ninh hàng hải.
|
09/06/2004
|
|
007KT/04TB
|
Khiếm khuyết thường gặp trên tàu liên quan đến hệ thống hút khô buồng máy và thử hàng năm epirb.
|
04/06/2004
|
|
006KT/04TB
|
Nghị quyết A.948(23) của Tổ chức Hàng hải quốc tế về các hướng dẫn sửa đổi theo Hệ thống hài hòa kiểm tra và cấp giấy chứng nhận
|
07/04/2004
|
|
005KT/04TB
|
Nghị quyết A.951(23) của Tổ chức Hàng hải quốc tế về các hướng dẫn sửa đổi đối với bình cứu hỏa xách tay dùng trong ngành hàng hải
|
06/04/2004
|
|
004KT/04TB
|
Áp dụng Nghị quyết A.952(23) của Tổ chức Hàng hải quốc tế về các ký hiệu sử dụng trong sơ đồ cứu hỏa.
|
11/03/2004
|
|
003KT/04TB
|
Áp dụng Nghị quyết MSC.146(77) của Tổ chức Hàng hải quốc tế
|
18/02/2004
|
|
001KT/04TB
|
Hoãn trang bị Kế hoạch ứng cứu ô nhiễm dầu đặc biệt cho tàu đi qua kênh đào Panama.
|
09/01/2004
|
|
002KT/04TB
|
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm theo SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 31/12/2003
|
09/01/2004
|
|
019T/03TB
|
Tóm tắt quyết định đưa ra tại kỳ họp lần thứ 50 của Uỷ ban bảo vệ môi trường hàng hải (MEPC50) vào ngày 1/12/2003đến 4/12/2003
|
24/11/2003
|
|
018KT/03TB
|
Thông tư MSC/Circ.1083: “Giải thích thống nhất Qui định II-2/15.2.11 của Công ước SOLAS 74 có hiệu lực trước ngày 01/07/2002”.
|
01/11/2003
|
|
017KT/03TB
|
Nghị quyết MSC.145(77): “Tiêu chuẩn về chức năng của thiết bị phát hiện mức nước của tàu chở hàng rời”.
|
30/10/2003
|
|
016KT/03TB
|
Trang bị Kế hoạch ứng cứu ô nhiễm dầu đặc biệt cho tàu đi qua kênh đào Panama
|
28/10/2003
|
|
015KT/03TB
|
Kiểm tra tàu theo Phụ lục IV của MARPOL 73/78
|
14/10/2003
|
|
014KT/03TB
|
Thông tư MSC/Circ.1093 về bảo dưỡng định kỳ và duy trì trạng thái của xuồng cứu sinh, các thiết bị hạ xuồng và cơ cấu nhả khi có tải tác động
|
08/10/2003
|
|
013KT/03TB
|
Tài liệu hướng dẫn kiểm tra tàu chở hàng rời và tàu chở dầu
|
29/09/2003
|
|
012KT/03TB
|
Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận cho tàu theo Phụ lục IV của MARPOL 73/78
|
12/09/2003
|
|