Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
020TI/12TB
|
Chiến dịch kiểm tra tập trung của các Chính quyền cảng thành viên Tokyo-
MOU và Paris - MOU về các hệ thống an toàn chống cháy của tàu từ ngày
01 tháng 09 đến ngày 30 tháng 11 năm 2012
|
02/06/2012
|
|
019TI/12TB
|
Kiểm tra trang bị hệ thống báo động trực ca hàng hải buồng lái (BNWAS) và cấp Giấy chứng nhận an toàn trang thiết bị (mẫu SE.A hoặc SE.B) cùng Danh mục trang thiết bị (SE.AR hoặc SE.BR)cho tàu
|
30/05/2012
|
|
018TI/12TB
|
Quy định về trang bị tài liệu Hướng dẫn xếp tải và Thông báo ổn định tai
nạn cho tàu biển Việt Nam và/hoặc tàu biển được Cục Đăng kiểm Việt
Nam phân cấp
|
29/05/2012
|
|
017TI/12TB
|
Quy tắc hoàn chỉnh của Tổ chức Bảo vệ bờ biển Hoa Kỳ (USCG) về tiêu
chuẩn đối với sinh vật sống trong nước dằn tàu được xả trong vùng nước
Hoa Kỳ
|
05/05/2012
|
|
016TI/12TB
|
Các hướng dẫn được Ủy ban Bảo vệ môi trường biển (MEPC) thông qua
tại khóa họp thứ 63 liên quan đến việc thực hiện Phụ lục V của Công ước
MARPOL được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết MEPC.201(62)
|
04/05/2012
|
|
015TI/12TB
|
Áp dụng sửa đổi, bổ sung đối với Phụ lục V của Công ước quốc tế về ngăn
ngừa ô nhiễm do tàu gây ra (MARPOL) theo Nghị quyết MEPC.201(62)
|
25/04/2012
|
|
014TI/12TB
|
Trang bị Kế hoạch quản lý hiệu quả năng lượng (SEEMP) cho tàu biển
|
24/04/2012
|
|
013TI/12TB
|
Kiểm soát sự phát thải hợp chất hữu cơ dễ bay hơi của tàu chở hàng lỏng
theo Quy định 15, Phụ lục VI của Công ước MARPOL - các cảng áp dụng
của Hà Lan và Hàn Quốc
|
22/04/2012
|
|
012TI/12TB
|
Thông tư MSC-MEPC.6/Circ.10 cập nhật ngày 31 tháng 03 năm 2012 của
IMO về “Danh mục các địa chỉ liên hệ của quốc gia chịu trách nhiệm
nhận, chuyển phát và xử lý các báo cáo khẩn cấp về các sự cố liên quan
đến chất độc hại, bao gồm cả dầu, từ tàu đến các nước ven bờ biển”
|
31/03/2012
|
|
011TI/12TB
|
Khiếm khuyết do nhân viên kiểm tra của Chính quyền cảng (PSCO) chỉ ra
liên quan đến thiết bị chỉ báo hàm lượng dầu (Oil Content Meters - OCM)
của thiết bị lọc nước lẫn dầu 15 phần triệu (15 ppm Bilge Separator)
|
13/03/2012
|
|
010TI/12TB
|
Bảo dưỡng một số trang thiết bị an toàn và thông thông tin liên lạc theo
quy định của Công ước SOLAS 74
|
05/03/2012
|
|
009TI/12TB
|
Thông tư DSC.1/Circ.66 ngày 07 tháng 10 năm 2011 của Tiểu ban Hàng
nguy hiểm, hàng rắn và container (DSC) về vận chuyển quặng sắt tinh có
thể hóa lỏng
|
16/02/2012
|
|
008TI/12TB
|
Thông báo hàng hải số 07/2012 của Cơ quan An toàn hàng hải Australia
(AMSA) về Hướng dẫn liên quan đến Hệ thống thông tin và hiển thị hải đồ
điện tử (ECDIS) cho tàu ghé vào cảng của Australia
|
01/02/2012
|
|
007TI/12TB
|
Nghị quyết A.1049(27) của IMO - “Bộ luật quốc tế về chương trình kiểm tra
nâng cao trong quá trình kiểm tra tàu chở hàng rời và tàu chở dầu năm
2011(Bộ luật ESP 2011)”
|
31/01/2012
|
|
006TI/12TB
|
Kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận quốc tế về hệ thống chống hà của tàu
(IAFS) cho các tàu mang cờ quốc tịch Mông Cổ.
|
22/01/2012
|
|
005TI/12TB
|
Bố trí dùng cho hoa tiêu lên, xuống tàu theo Quy định V/23 của Công ước SOLAS được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết A.308(88).
|
19/01/2012
|
|
004TI/12TB
|
Nghị quyết A.1045(27) của IMO về “Bố trí sử dụng cho hoa tiêu lên, xuống
tàu”; Nghị quyết A.1048(27) về “Luật Thực hành an toàn đối với tàu vận
chuyển hàng gỗ trên boong năm 2011 (2011 TDC Code)”; và Nghị quyết
A.1050(27) về “Khuyến nghị sửa đổi đối với việc đi vào các không gian kín
của tàu”
|
17/01/2012
|
|
003TI/12TB
|
Nghị quyết A.1052(27) của IMO về Quy trình kiểm tra của Chính quyền cảng
năm 2011
|
16/01/2012
|
|
002TI/12TB
|
Nghị quyết A.1053(27) của IMO về Hướng dẫn kiểm tra theo hệ thống hài hòa
kiểm tra và cấp giấy chứng nhận (HSSC) năm 2011.
|
11/01/2012
|
|
001TI/12TB
|
Quy định về thời gian nghỉ của thuyền viên theo Sửa đổi, bổ sung Manila
năm 2010 của Công ước Quốc tế về tiêu chuẩn huấn luyện, cấp chứng chỉ
và trực ca cho thuyền viên (STCW) năm 1978 có hiệu lực từ ngày 01 tháng
giêng năm 2012.
|
04/01/2012
|
|
049TI/11TB
|
Sửa đổi, bổ sung Manila năm 2010 của Công ước Quốc tế về tiêu chuẩn
huấn luyện, cấp chứng chỉ và trực ca cho thuyền viên (STCW) năm 1978
có hiệu lực từ ngày 01 tháng giêng năm 2012.
|
26/12/2011
|
|
050TI/11TB
|
Thông tư MSC-MEPC.6/Circ.9 cập nhật ngày 31 tháng 12 năm 2011 của
IMO về “Danh mục các địa chỉ liên hệ của quốc gia chịu trách nhiệm nhận,
chuyển phát và xử lý các báo cáo khẩn cấp về các sự cố liên quan đến chất
độc hại, bao gồn cả dầu, từ tàu đến các nước ven bờ biển”.
|
26/12/2011
|
|
048TI/11TB
|
Quy định về kiểm soát ô nhiễm của Trung Quốc: Hợp đồng với tổ chức
ứng phó sự cố tràn chất gây ô nhiễm từ tàu.
|
21/12/2011
|
|
047TI/11TB
|
Yêu cầu thử hàng năm bắt buộc Hệ thống nhận dạng tự động (AIS) theo quy định V/18.9 của Công ước SOLAS.
|
03/12/2011
|
|
046TI/11TB
|
Kiểm soát dầu nhiên liệu tàu biển tại Califonia, Hoa Kỳ, theo Thông báo Hàng hải 2011-2 của Cơ quan Tài nguyên không khí Califonia
|
30/11/2011
|
|
045TI/11TB
|
Quy định của Phụ lục VI, Công ước MARPOL, về hàm lượng lưu huỳnh trong dầu nhiên liệu dùng cho tàu biển từ ngày 01 tháng 01 năm 2012.
|
27/11/2011
|
|
044TI/11TB
|
Áp dụng yêu cầu mới về trang bị dụng cụ đo ôxy xách tay cho tàu chở hàng lỏng theo Quy định II-2/4.5.7.1 của Công ước SOLAS được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết MSC.291(87).
|
12/11/2011
|
|
043TI/11TB
|
Áp dụng Quy định III/31 của Công ước SOLAS 74, được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết MSC.216(82), về trang bị phao bè cứu sinh cho tàu hàng hoạt động tuyến quốc tế.
|
11/11/2011
|
|
042TI/11TB
|
Văn bản số 1566/ĐKVN ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Cục Đăng kiểm Việt Nam thực hiện Chỉ thị 09/CT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải về việc tăng cường các biện pháp nhằm giảm thiểu tàu biển Việt nam bị lưu giữ PSC ở nước ngoài.
|
31/10/2011
|
|
040TI/11TB
|
Chỉ thị số 09/CT-BGTV ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc tăng cường các biện pháp nhằm giảm thiểu tàu biển Việt Nam bị lưu giữ PSC ở nước ngoài
|
27/10/2011
|
|