Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
006KT/07TB
|
Trang bị thiết bị ghi dữ liệu hành trình giản đơn (S.VDR) cho các tàu
hàng đóng trước ngày 01/07/2002.
|
05/03/2007
|
|
005KT/07TB
|
Hướng dẫn ghi Sổ nhật ký dầu phần I theo quy định của Phiên bản mới
Phụ lục I của Công ước MARPOL 73/78.
|
14/02/2007
|
|
004KT/07TB
|
Áp dụng Nghị quyết MSC.215(82) và MSC.216(82) của IMO về Tiêu
chuẩn chức năng của lớp phủ bề mặt bảo vệ dùng cho két chứa nước
biển chuyên dùng để dằn của tất cả các kiểu tàu và không gian mạn kép
của tàu chở hàng rời.
|
05/02/2007
|
|
003KT/07TB
|
Kiểm tra trung gian phân cấp thân tàu đối với tàu chở hàng rời, tàu
chở dầu, tàu chở xô hoá chất nguy hiểm trên 10 tuổi và tàu chở hàng
khô tổng hợp có tổng dung tích từ 500 trở lên trên 15 tuổi.
|
22/01/2007
|
|
002/KT07TB
|
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm theo
SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 31/12/2006.
|
12/01/2007
|
|
001/KT07TB
|
Hướng dẫn thử hàng năm thiết bị ghi dữ liệu hành trình và thiết bị ghi dữ liệu hành trình giản đơn theo Quy định V/20 của Công ước SOLAS 74.
|
04/01/2007
|
|
032KT/06TB
|
Sử dụng tên giao dịch tiếng Anh và Logo mới của Cục Đăng kiểm Việt Nam trong hồ sơ đăng ký kiểm cấp cho tàu biển
|
21/12/2006
|
|
031KT/06TB
|
Hồ sơ kiểm tra nâng cao của tàu chở hàng rời và tàu chở dầu có tổng dung tích từ 500 trở lên
|
11/12/2006
|
|
030KT/06TB
|
Các quốc gia trong khu vực tham gia Phụ lục VI của Công ước MARPOL 73.78
|
25/11/2006
|
|
029KT/06TB
|
Cấp lại Giấy chứng nhận IOPP và NLS theo phiên bản mới của Phụ
lục I và II - Công ước MARPOL 73/78.
|
20/10/2006
|
|
028KT/06TB
|
Áp dụng Yêu cầu thống nhất S31 của IACS đối với tàu chở hàng rời.
|
18/10/2006
|
|
027KT/06TB
|
Phê duyệt lại Kế hoạch ứng cứu ô nhiễm biển (SMPEP) do các chất
lỏng độc chở xô và Sổ tay quy trình và hệ thống (P&A Manual) theo
phiên bản mới của Phụ lục II - Công ước MARPOL73/78.
|
17/10/2006
|
|
026KT/06TB
|
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm theo
SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 30/09/2006.
|
04/10/2006
|
|
025KT/06TB
|
Quy định tạm thời về thời hạn kiểm tra, bảo dưỡng và thử hệ thống tự
cung cấp không khí của xuồng cứu sinh.
|
15/09/2006
|
|
024KT/06TB
|
Bố trí két dầu trực nhật theo Quy định II-2/26.11 của Công ước SOLAS 74.
|
03/08/2006
|
|
023KT/06TB
|
Thông tư MSC.1/Circ.1205 của Tổ chức Hàng hải quốc tế về Hướng dẫn
soạn thảo sổ tay vận hành và bảo quản các hệ thống xuồng cứu sinh.
|
02/08/2006
|
|
022KT/06TB
|
Sửa đổi, bổ sung đối với Sổ tay tìm kiếm và cứu nạn hàng không và hàng hải
quốc tế (IAMSAR).
|
01/08/2006
|
|
021KT/06TB
|
Áp dụng Quy định III/20.11 của Sửa đổi, bổ sung 2004 của Công ước SOLAS 74 về bảo dưỡng và thử định kỳ thiết bị hạ và cơ cấu nhả khi có tải của phương tiện cứu sinh.
|
25/07/2006
|
|
020KT/06TB
|
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm theo
SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 30/06/2006.
|
20/07/2006
|
|
019KT/06TB
|
Trang bị bộ quần áo bơi chống mất nhiệt cho tàu hoạt động tuyến quốc tế
theo Quy định III/32.3 của SOLAS 74.
|
07/07/2006
|
|
018KT/06TB
|
Việc lấy mẫu và lưu giữ mẫu dầu nhiên liệu cùng với Phiếu cung ứng
dầu nhiên liệu theo quy định của Phụ lục VI, Công ước MARPOL 73/78.
|
06/07/2006
|
|
016KT/06TB
|
Áp dụng sớm Quy định dự thảo III/19.3.3.4 của SOLAS 74 theo Thông
tư MSC.1/Circ.1207 ngày 26/05/2006 của Tổ chức Hàng hải quốc tế.
|
15/06/2006
|
|
015TB/06TB
|
Áp dụng Thông tư MSC.1/Circ.1206 ngày 26/05/2006 của Tổ chức Hàng hải quốc tế.
|
09/06/2006
|
|
014KT/06TB
|
Áp dụng Phụ lục IV "Các quy định về ngăn ngừa ô nhiễm do nước thải
từ tàu" của Công ước MARPOL 73/78.
|
29/05/2006
|
|
013KT/06TB
|
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm theo
SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 31/03/2006.
|
21/04/2006
|
|
012KT/06TB
|
Chiến dịch kiểm tra tăng cường của các Chính quyền cảng thành viên
Idian Ocean MOU đối với xuồng cứu sinh và thiết bị nâng hạ xuồng
|
11/04/2006
|
|
011KT/06TB
|
Trang bị bộ quần áo bơi chống mất nhiệt cho tàu hoạt động tuyến quốc tế
theo Quy định III/32.3 của SOLAS 74.
|
27/03/2006
|
|
010KT/06TB
|
Áp dụng Quy định XII/14 của Công ước SOLAS 74 về việc không cho
phép tàu chở hàng rời được hành trình ở trạng thái đầy tải với một hầm
hàng bất kỳ chứa dưới 10% khối lượng hàng được phép chuyên chở lớn
nhất của hầm.
|
21/03/2006
|
|
009KT/06TB
|
Giới thiệu tóm tắt các quy định của IMO liên quan đến an toàn và
phòng ngừa ô nhiễm môi trường đối với tàu hàng chạy tuyến quốc tế
vừa mới và sắp có hiệu lực.
|
09/03/2006
|
|
008KT/06TB
|
Hướng dẫn áp dụng một số sửa đổi, bổ sung quan trọng của Công ước
SOLAS 74 sẽ có hiệu lực vào ngày 01/07/2006.
|
02/03/2006
|
|