Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
016KT/10TB
|
Chiến dịch kiểm tra tập trung về ổn định hư hỏng đối với tàu chở hàng
lỏng của các Chính quyền Cảng thành viên Paris-MOU.
|
28/07/2010
|
|
015KT/10TB
|
Chiến dịch kiểm tra tập trung về các chất độc hại (chất gây ô nhiễm biển)
được vận chuyển bằng đường biển dưới hình thức đóng gói của các Chính
quyền Cảng thành viên Tokyo-MOU.
|
24/07/2010
|
|
014KT/10TB
|
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm theo
SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 30 tháng 06 năm 2010.
|
09/07/2010
|
|
013KT/10TB
|
Paris MOU áp dụng Hệ thống kiểm tra tàu mới (NIR) từ ngày 01 tháng
01 năm 2011.
|
28/06/2010
|
|
011KT/10TB
|
Thông tư MSC.1/Circ.1367 của IMO về sửa đổi, bổ sung đối với Sổ tay
tìm kiếm và cứu nạn hàng không và hàng hải (IAMSAR).
|
23/06/2010
|
|
012KT/10TB
|
Thông tin cập nhật về việc áp dụng Công ước quốc tế về quản lý nước dằn
và cặn lắng nước dằn năm 2004 (BMW) của IMO.
|
23/06/2010
|
|
010KT/10TB
|
Áp dụng sửa đổi, bổ sung năm 2008 của Công ước MARPOL 73/78 từ ngày
01 tháng 07 năm 2010
|
27/05/2010
|
|
009KT/10TB
|
Trang bị Sổ tay kéo khẩn cấp cho tàu biển
|
17/05/2010
|
|
008KT/10TB
|
Quy định về trao đổi nước dằn tại vịnh Iskenderun của Thổ Nhĩ Kỳ
|
16/04/2010
|
|
007KT/10TB
|
Quy định của Trung Quốc về ngăn ngừa và kiểm soát ô nhiễm biển do tàu gây ra.
|
01/04/2010
|
|
006KT/10TB
|
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm theo
SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 31 tháng 03 năm 2010.
|
31/03/2010
|
|
005KT/10TB
|
Nghị quyết A.1022(26) ngày 02 tháng 12 năm 2009 của Đại hội đồng IMO
về hướng dẫn Chính quyền Hàng hải thực hiện Bộ luật ISM.
|
25/02/2010
|
|
003KT/10TB
|
Áp dụng Nghị quyết MSC.273(85) liên quan đến việc sửa đổi, bổ sung Bộ
luật quản lý quốc tế về khai thác tàu an toàn và ngăn ngừa ô nhiễm (ISM).
|
27/01/2010
|
|
004KT/10TB
|
Trang bị Hệ thống thông tin và hiển thị hải đồ điện tử (ECDIS) và Hệ
thống báo động trực ca hàng hải buồng lái (BNWAS) cho tàu biển theo
quy định của Công ước SOLAS 74.
|
27/01/2010
|
|
002KT/10TB
|
Chiến dịch kiểm tra tập trung đối với thiết bị chằng buộc container của
Cơ quan An toàn hàng hải Australia.
|
23/01/2010
|
|
001KT/10TB
|
Bố trí rút khô nước cứu hoả cho không gian chứa ô tô, hàng ro - ro kín và
không gian đuợc phân loại đặc biệt của tàu biển.
|
06/01/2010
|
|
045KT/09TB
|
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm theo
SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 31 tháng 12 năm 2009.
|
31/12/2009
|
|
044KT/09TB
|
Trang bị Kế hoạch quản lý hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC) cho tàu chở
dầu thô theo Quy định 156, Phụ lục I của Công ước MARPOL 73/78.
|
22/12/2009
|
|
043KT/09TB
|
Kiểm soát dầu cặn (dầu thải) theo quy định của Phụ lục I, Công ước
MARPOL 73/78 và mẫu Sổ Nhật ký dầu của tàu (Nghị quyết
MEPC.187(59)).
|
12/11/2009
|
|
042KT/09TB
|
Áp dụng Chỉ thị EU Directive/2005/33/EC về kiểm soát hàm lượng lưu
huỳnh trong dầu liệu sử dụng trên tàu biển khi ở tại cảng và tàu nội địa
thuộc Cộng đồng Châu Âu từ ngày 01 tháng 01 năm 2010.
|
09/11/2009
|
|
041KT/09TB
|
Hướng dẫn chế tạo, lắp đặt, kiểm tra và thử phương tiện dùng cho người
lên và xuống tàu biển
|
06/11/2009
|
|
039KT/09TB
|
Áp dụng Quy định về quản lý nước dằn tàu biển của Bang California,
Hoa Kỳ, từ ngày 01 tháng 01 năm 2010.
|
05/11/2009
|
|
040KT/09TB
|
Áp dụng Quy định II-1/3-9 của Công ước SOLAS liên quan đến phương
tiện dùng cho người lên và xuống tàu của các tàu được đặt sống chính từ
ngày 01 tháng 01 năm 2010.
|
05/11/2009
|
|
038KT/09TB
|
Áp dụng Công ước quốc tế về quản lý nước dằn và cặn lắng nước dằn
năm 2004.
|
04/11/2009
|
|
036KT/09TB
|
Quy định về quản lý nuớc dằn trong vùng biển ROPME.
|
03/11/2009
|
|
037KT/09TB
|
Yêu cầu về trang bị Quy trình kéo khẩn cấp theo Quy định II-1/3-4 của
sửa đổi, bổ sung tháng năm năm 2008 của Công ước SOLAS 74.
|
03/11/2009
|
|
035KT/09TB
|
Bảo duỡng phao bè tự bơm hơi trang bị cho tàu biển.
|
27/10/2009
|
|
034KT/09TB
|
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm theo
SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 30 tháng 09 năm 2009.
|
10/10/2009
|
|
033KT/09TB
|
Khắc phục việc tàu bị lưu giữ PSC do bơm cứu hoả sự cố hoạt động không
thoả mãn khi tàu ở trạng thái không hàng.
|
23/09/2009
|
|
032KT/09TB
|
Bố trí điều khiển xả CO2 cho hệ thống cứu hoả cố định sử dụng CO2 lắp đặt
trên các tàu hàng đóng trước ngày 01 tháng 07 năm 2002.
|
16/09/2009
|
|