Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
019TI/18TB
|
Nghị quyết A.1122(30) của Tổ chức Hàng hải quốc tế về Bộ luật Vận chuyển và thao tác các chất lỏng độc và nguy hiểm dưới dạng xô trên tàu hỗ trợ ngoài khơi.
|
12/10/2018
|
|
018TI/18TB
|
Nghị quyết A.1116(30) của Tổ chức Hàng hải quốc tế về dấu hiệu lối thoát và đánh dấu vị trí trang thiết bị.
|
11/10/2018
|
|
017TI/18TB
|
Tăng cường thực hiện các biện pháp phòng, chống cướp biển đối với tàu hoạt động tại khu vực biển Sulu-Celebes phía nam Philippines và khu vực biển phía đông Sabah của Malaysia.
|
12/09/2018
|
|
016TI/18TB
|
Chiến dịch kiểm tra tập trung năm 2018 của IO-MOU về thực hiện Phụ lục VI của Công ước MARPOL.
|
17/08/2018
|
|
015TI/18TB
|
Chiến dịch kiểm tra tập trung của các Chính quyền cảng thành viên Riyad MoU về máy đẩy tàu và các máy phụ của tàu từ ngày 01/9/2018 đến ngày 30/11/2018.
|
17/08/2018
|
|
014TI/18TB
|
Quản lý rủi ro mạng hàng hải trong hệ thống quản lý an toàn tàu biển.
|
07/08/2018
|
|
013TI/18TB
|
Cập nhật Kế hoạch quản lý hiệu quả năng lượng tàu (SEEMP) của tàu có tổng dung tích từ 5000 trở lên tự hành bằng động cơ hoạt động tuyến quốc tế.
|
03/08/2018
|
|
012TI/18TB
|
Hướng dẫn cho Nhân viên kiểm tra của Chính quyền cảng (PSCO) của Paris- MOU thực hiện Chiến dịch kiểm tra tập trung năm 2018 về Phụ lục VI của Công ước MARPOL.
|
02/08/2018
|
|
011TI/18TB
|
Chiến dịch kiểm tra tập trung năm 2018 của Tokyo-MOU và Paris-MOU về thực hiện Phụ lục VI của Công ước MARPOL.
|
01/08/2018
|
|
010TI/18TB
|
Thông tư MSC-MEPC.6/Circ.16 cập nhật ngày 31/07/2018 của IMO về “Danh mục các địa chỉ liên hệ của quốc gia chịu trách nhiệm nhận, chuyển phát và xử lý các báo cáo khẩn cấp về các sự cố liên quan đến chất độc hại, bao gồm cả dầu, từ tàu đến các nước ven bờ biển”.
|
01/08/2018
|
|
009TI/18TB
|
Thông tư BWC.2/Circ.62 về Hướng dẫn biện pháp dự phòng theo Công ước BWM.
|
11/05/2018
|
|
008TI/18TB
|
Nghị quyết A.1118(30) của Tổ chức Hàng hải quốc tế (IMO) - Hướng dẫn sửa đổi về thực hiện Bộ luật Quản lý an toàn quốc tế (ISM) của Chính quyền Hàng hải.
|
11/05/2018
|
|
007TI/18TB
|
Thông tư MSC-MEPC.6/Circ.16 cập nhật ngày 30/04/2018 của IMO về “Danh mục các địa chỉ liên hệ của quốc gia chịu trách nhiệm nhận, chuyển phát và xử lý các báo cáo khẩn cấp về các sự cố liên quan đến chất độc hại, bao gồm cả dầu, từ tàu đến các nước ven bờ biển”.
|
02/05/2018
|
|
006TI/18TB
|
Nghị quyết A.1119(30) của Tổ chức Hàng hải quốc tế (IMO) về Quy trình kiểm tra của Chính quyền cảng năm 2017.
|
26/04/2018
|
|
005TI/18TB
|
Khiếm khuyết của tàu do PSC chỉ ra liên quan đến việc thực hiện quy định về ngăn ngừa ô nhiễm do rác thải từ tàu theo Phụ lục V của Công ước MARPOL đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết MEPC.277(70).
|
04/04/2018
|
|
004TI/18TB
|
Danh mục kiểm tra sự tuân thủ Công ước quốc tế về quản lý nước dằn và cặn nước dằn tàu (Công ước BWM).
|
27/03/2018
|
|
003TI/18TB
|
Nghị quyết MEPC.286(71) quy định biển Baltic, biển Bắc là khu vực kiểm soát phát thải ôxít nitơ và sửa đổi mẫu phiếu giao nhận nhiên liệu của tàu biển.
|
22/02/2018
|
|
002TI/18TB
|
Thực hiện quy định về hàm lượng lưu huỳnh có trong dầu nhiên liệu của tàu hoạt động tại Đồng bằng sông Dương Tử (Trung Quốc) từ ngày 01/01/2018.
|
03/01/2018
|
|
001TI/18TB
|
Thông tư MSC-MEPC.6/Circ.16 cập nhật ngày 31/12/2017 của IMO về “Danh mục các địa chỉ liên hệ của quốc gia chịu trách nhiệm nhận, chuyển phát và xử lý các báo cáo khẩn cấp về các sự cố liên quan đến chất độc hại, bao gồm cả dầu, từ tàu đến các nước ven bờ biển”.
|
03/01/2018
|
|
TI2017
|
Tổng hợp các Thông báo kỹ thuật tàu biển trong năm 2017
|
31/12/2017
|
|
038TI/17TB
|
Nghị quyết MSC.426(98) về Sửa đổi, bổ sung đối với Bộ luật quốc tế về vận chuyển xô hàng rời rắn bằng đường biển (IMSBC Code) (Sửa đổi, bổ sung 04-17).
|
19/12/2017
|
|
037TI/17TB
|
Tăng cường đảm bảo tình trạng kỹ thuật và quản lý tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến quốc tế, tránh bị lưu giữ PSC ở nước ngoài, đặc biệt khi đưa tàu vào Singapore, Trung Quốc và Indonesia.
|
14/12/2017
|
|
036TI/17TB
|
Thực hiện Thông tư số 46/2017/TT-BGTVT ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về an toàn và phòng ngừa ô nhiễm môi trường khi vận chuyển hàng nguy hiểm bằng tàu biển.
|
12/12/2017
|
|
035TI/17TB
|
Thông tư CCC.1/Circ.4 về vận chuyển PHÂN BÓN A-MÔ-NI NI-TRÁT (không độc hại).
|
13/11/2017
|
|
034TI/17TB
|
Thực hiện quy định về ngăn ngừa ô nhiễm do rác thải từ tàu theo Phụ lục V của Công ước MARPOL đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết MEPC.277(70).
|
21/10/2017
|
|
033TI/17TB
|
Hướng dẫn thực hiện quy định về thu thập và báo cáo tiêu thụ dầu nhiên liệu tàu biển của Tổ chức Hàng hải quốc tế.
|
20/10/2017
|
|
032TI/17TB
|
Tóm tắt các yêu cầu về bảo quản, bảo dưỡng, thử và huấn luyện trên tàu đối với các trang thiết bị an toàn theo quy định của Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển (Phiên bản 2 - cập nhật tháng 10 năm 2017).
|
16/10/2017
|
|
031TI/17TB
|
Hướng dẫn vận chuyển thép cuộn bằng tàu biển.
|
02/10/2017
|
|
030TI/17TB
|
Thông tư MSC-MEPC.6/Circ.15 cập nhật ngày 30/09/2017 của IMO về “Danh mục các địa chỉ liên hệ của quốc gia chịu trách nhiệm nhận, chuyển phát và xử lý các báo cáo khẩn cấp về các sự cố liên quan đến chất độc hại, bao gồm cả dầu, từ tàu đến các nước ven bờ biển”.
|
02/10/2017
|
|
029TI/17TB
|
Các khiếm khuyết liên quan đến thực hiện các quy định của Công ước quốc tế về kiểm soát và quản lý nước dằn và cặn nước dằn tàu năm 2004 (BWM) có thể dẫn đến tàu bị Chính quyền cảng lưu giữ.
|
25/09/2017
|
|