Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
018KT/08TB
|
Nghị quyết MEPC.159(55) về Hướng dẫn sửa đổi liên quan đến việc thực hiện tiêu chuẩn thải và thử chức năng đối với thiết bị xử lý nước thải
|
09/05/2008
|
|
017KT/08TB
|
Khiếm khuyết bơm cứu hoả sự cố
|
02/05/2008
|
|
016KT/08TB
|
Văn bản số 468/ĐKVN ngày 29 tháng 04 năm 2008 của Cục Đăng kiểm Việt Nam về nâng cao chất lượng công tác quản lý tàu, loại trừ các khiếm khuyết có thể dẫn đến việc tàu bị lưu giữ PSC
|
29/04/2008
|
|
015KT/08TB
|
Các quy định mới của Công ước SOLAS 74, Bộ luật LSA và Bộ luật FSS có hiệu lực áp dụng từ ngày 01 tháng 07 năm 2008
|
22/04/2008
|
|
014KT/08TB
|
Nghị quyết MEPC.157(55) - “Khuyến nghị về tiêu chuẩn đối với lưu lượng thải nước thải chưa qua xử lý từ tàu”
|
21/04/2008
|
|
013KT/08TB
|
Danh mục kiểm tra nhanh trước khi tàu vào cảng nhằm giảm thiểu nguy cơ tàu bị lưu giữ do có các khiếm khuyết ảnh hưởng đến khả năng hoạt động an toàn và phòng ngừa ô nhiễm môi trường
|
16/04/2008
|
|
012KT/08TB
|
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm theo
SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 31 tháng 03 năm 2008
|
07/04/2008
|
|
011KT/08TB
|
Hướng dẫn Kiểm tra chu kỳ phân cấp tàu đang khai thác B-04 (phiên
bản năm 2008
|
24/03/2008
|
|
010KT/08TB
|
Lập Chương trình kiểm tra nâng cao tại các đợt kiểm tra trung gian và định kỳ tàu chở dầu và tàu chở hàng rời
|
10/03/2008
|
|
010KT/08TB
|
Các mẫu đính kèm thông báo 010KT/08TB
|
10/03/2008
|
|
009KT/08TB
|
Chiến dịch kiểm tra mở rộng của Chính quyền cảng Thổ Nhỹ Kỳ
|
07/03/2008
|
|
008KT/08TB
|
Quy định về hạn chế việc đốt chất thải trên các tàu biển hoạt động ven bờ
California, Hoa Kỳ.
|
04/02/2008
|
|
007KT/08TB
|
Hướng dẫn việc bảo dưỡng và thử la bàn từ của Chính quyền Hàng hải Panama
|
01/02/2008
|
|
006KT/08TB
|
Chiến dịch kiểm tra tập trung liên quan đến việc tuân thủ các quy định của Phụ lục I, MARPOL 73/78, của Chính quyền cảng Bahrain và Chính quyền cảng các nước tham gia Riyadh MOU
|
27/01/2008
|
|
005KT/08TB
|
Bổ sung quy trình về việc tiếp cận nhanh chóng chương trình máy tính ở trên bờ dùng để tính toán sức bền còn lại và ổn định tai nạn trong SOPEP của tàu chở dầu có trọng tải từ 5000 tấn trở lên
|
26/01/2008
|
|
004KT/08TB
|
Yêu cầu của Chính quyền Hàng hải Australia về việc kiểm tra, bảo
dưỡng và kiểm tra của Chính quyền cảng đối với thang lên xuống khu
vực sinh hoạt của tàu
|
25/01/2008
|
|
003KT/08TB
|
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm theo
SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 31 tháng 12 năm 2007
|
21/01/2008
|
|
002KT/08TB
|
Công ước quốc tế về kiểm soát các hệ thống chống hà độc hại của tàu
năm 2001 có hiệu lực từ ngày 17 tháng 09 năm 2008 và việc áp dụng
Công ước này theo Quy định EU Regulation (EC) No. 782/2003 của
Cộng đồng Châu Âu
|
04/01/2008
|
|
001KT/08TB
|
Áp dụng Chỉ thị EU Directive 1999/32/EC về giới hạn hàm lượng lưu
huỳnh thấp của dầu nhẹ hàng hải (marine gas oil) sử dụng trên các tàu
hoạt động trong vùng nước của Cộng đồng Châu Âu từ ngày 01 tháng
01 năm 2008
|
03/01/2008
|
|
047KT/07TB
|
Áp dụng Quy định V/19-1 của Sửa đổi, bổ sung năm 2006 của Công
ước SOLAS 74 về việc nhận biết và theo dõi tầm xa đối với tàu biển
|
28/12/2007
|
|
046KT/07TB
|
Thông tư MSC-MEPC.4/Circ.2 của IMO liên quan đến Quy tắc về thực
hành đúng đắn đối với nhân viên kiểm tra của Chính quyền cảng
|
26/12/2007
|
|
045KT/07TB
|
Thông tư MSC.1/Circ.1240 của IMO về giải thích thống nhất đối với hệ
thống chữa cháy cố định bằng khí cho các hầm hàngtheo quy định của
Bộ luật quốc tế về các hệ thống an toàn chống cháy (FSS)
|
13/12/2007
|
|
044KT/07TB
|
Thông tư MSC.1/Circ.1252 của IMO về hướng dẫn đối với việc thử hàng năm Hệ thống nhận dạng tự động (AIS)
|
11/12/2007
|
|
043KT/07TB
|
Thông tư MSC.1/Circ.1249 của IMO về sửa đổi, bổ sung đối với Sổ tay tìm kiếm và cứu nạn hàng không và hàng hải (IAMSAR)
|
10/12/2007
|
|
042KT/07TB
|
Thông tư MSC.1/Circ.1245 của IMO về Hướng dẫn đối với sơ đồ kiểm soát hư hỏng và thông tin kiểm soát hư hỏng đối với thuyền trưởng
|
08/12/2007
|
|
041KT/07TB
|
Giải thích thống nhất của IMO đối với Quy định III/31.1.4 của Công ước SOLAS 74 về trang bị phao bè ở vị trí xa của tàu
|
07/12/2007
|
|
040KT/07TB
|
Bảo vệ đường ống cấp dầu đốt cao áp của động cơ theo Quy định II-2/15.2.9 và II-2/15.2.12 của Sửa đổi, bổ sung tháng 05 năm 1994 của Công ước SOLAS 74 và quy định của Hệ thống Quy phạm Phân cấp và Đóng tàu biển vỏ thép
|
15/11/2007
|
|
039KT/07TB
|
Triển khai áp dụngNghị quyết MSC.215(82) của IMO về Tiêu chuẩn
chức năng của lớp phủ bề mặt bảo vệ dùng cho két chứa nước biển
chuyên dùng để dằn của tất cả các kiểu tàu và không gian mạn kép của
tàu chở hàng rời
|
13/11/2007
|
|
038KT/07TB
|
Bố trí thiết bị phát báo ra đa (rada transponder) trên các tàu được trang bị xuồng cứu sinh kiểu hạ rơi tự do phù hợp với Quy định III/6.2.2 của công ước SOLAS 74
|
12/11/2007
|
|
037KT/07TB
|
Áp dụng dụng Tiêu chuẩn IEC 60092-502 về trang thiết bị điện lắp đặt trên tàu chở hàng lỏng theo Quy định II-1/45.11 của Công ước SOLAS 74
|
06/11/2007
|
|