Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
025TI/15TB
|
Quy định của Liên hiệp châu Âu (EU) về phương pháp và tần suất kiểm tra
do các quốc gia thành viên EU tiến hành để thẩm tra xác nhận hàm lượng
lưu huỳnh có trong dầu nhiên liệu hàng hải sử dụng trên tàu đến các cảng
của EU.
|
16/09/2015
|
|
024TI/15TB
|
Thông tư MSC.1/Circ.1511 ngày 05 tháng 6 năm 2015 của Tổ chức Hàng
hải quốc tế về giải thích thống nhất đối với Quy định II-2/9 và II-2/13 của
Công ước SOLAS.
|
15/09/2015
|
|
023TI/15TB
|
Chiến dịch kiểm tra tập trung (CIC) năm 2015 của các thành viên Riyadh
MOU về an toàn hành hải từ ngày 01/10/2015 đến 31/12/2015
|
14/09/2015
|
|
THSP/2015/10
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm SUBARU Số loại:1: Forester 2.0i-L AWD;2: Forester 2.0-XT AWD;3: Impreza 4D 2.0 AWD.
|
07/09/2015
|
|
022TI/15TB
|
Thông tư MSC.1/Circ.1513 - Sửa đổi bổ sung đối với Sổ tay tìm kiếm và cứu
nạn hàng không, hàng hải quốc tế (IAMSAR).
|
07/09/2015
|
|
021TI/15TB
|
Thông tư số 43/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 8 năm 2015 quy định thủ tục
cấp, phê duyệt, thu hồi Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải và Giấy
chứng nhận Lao động hàng hải.
|
01/09/2015
|
|
THSP/2015/09
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm FORD Số loại: 1: FIESTA JA8 4D UEJD-AT-TITA; 2: FIESTA JA8 5D UEJD-AT-SPORT; 3: FIESTA JA8 5D UEJD-AT-MID; 4: FIESTA JA8 5D M1JE-AT-SPORT.
|
27/08/2015
|
|
THSP/2015/08
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm HONDA Số loại: Xe SXLR: 1: CIVIC 2.0L 5AT FD2; 2: CIVIC 2.0L; 5MT FD2; 3: CIVIC 1.8L 5AT FD1; 4: CIVIC 1.8L 5MT FD1; 5: CR-V 2.4L ATRE3; - Xe nhập khẩu: 6: CIVIC/EL/CSX FD1; 7: CIVIC/EL/CSX FD2; 8: CIVIC/EL/CSX FD3; 9: CR-V RE3.
|
21/08/2015
|
|
3034/ĐKVN-VAQ
|
Triển khai thực hiện cơ chế một cửa Quốc gia đối với xe nhập khẩu
|
06/08/2015
|
|
020TI/15TB
|
Bảng câu hỏi sử dụng trong Chiến dịch kiểm tra tập trung năm 2015 của
các chính quyền cảng trên thế giới về sự thành thạo của thuyền viên với
các quy định an toàn khi vào không gian kín của tàu.
|
04/08/2015
|
|
019TI/15TB
|
Quy định mới của Hồng Kông, Trung Quốc về ngăn ngừa ô nhiễm do rác thải từ tàu.
|
30/07/2015
|
|
2878/ĐKVN-VAQ
|
Phối hợp trong công tác kiểm tra xe nhập khẩu
|
29/07/2015
|
|
002TI/15CTB
|
Hướng dẫn phương pháp thay thế cho việc thực tập xuồng cứu sinh ở giàn khoan di động trên biển
|
17/07/2015
|
|
THSP/2015/07
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm TOYOTA Số loại 1:COROLLA ZZE122L-AEMDKV(nhập khẩu); 2: VIOS NCP93L-BEMRKU (VIOS E); 3: VIOS NCP93L-BEPGKU (VIOS G)
|
16/07/2015
|
|
018TI/15TB
|
Chiến dịch kiểm tra tập trung năm 2015 của các chính quyền cảng trên thế giới về sự thành thạo của thuyền viên với các quy định an toàn khi vào không gian kín của tàu.
|
16/07/2015
|
|
2651/ĐKVN-VAQ
|
Triển khai thực hiện cơ chế một cửa Quốc gia đối với xe nhập khẩu
|
10/07/2015
|
|
THSP/2015/06
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm NISSAN Số loại 1: SUNNY; 2: XTRAIL; 3: PATROL; 4: PICK UP (tải PICK UP)
|
02/07/2015
|
|
017TI/15TB
|
Thông tư MSC-MEPC.6/Circ.13 cập nhật ngày 30 tháng 6 năm 2015 của
IMO về “Danh mục các địa chỉ liên hệ của quốc gia chịu trách nhiệm
nhận, chuyển phát và xử lý các báo cáo khẩn cấp về các sự cố liên quan
đến chất độc hại, bao gồm cả dầu, từ tàu đến các nước ven bờ biển”
|
02/07/2015
|
|
2192/ĐKVN-VAQ
|
Triển khai thực hiện cơ chế một cửa Quốc gia đối với xe nhập khẩu
|
12/06/2015
|
|
2085/ĐKVN-VAQ
|
Cấp chứng chỉ chất lượng xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu để giải quyết thủ tục thu phí trước bạ và đăng ký xe
|
05/06/2015
|
|
THSP/2015/05
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm CHEVROLET số loại:1: COLORADO LT; 2: COLORADO LTZ.
|
05/06/2015
|
|
016TI/15TB
|
Giới thiệu Quy định của Liên minh châu Âu (EU) về giám sát, báo cáo và thẩm tra phát thải điôxít cácbon (CO2) từ vận tải biển (EU MRV).
|
03/06/2015
|
|
THSP/2015/04
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm FORD; Số loại 1: FOCUS DYB 5D PNDB AT; 2: FOCUS DYB 4D PNDB AT; 3: FOCUS DYB 5D MGDB AT; 4: FOCUS DYB 4D MGDB AT.
|
28/05/2015
|
|
015TI/15TB
|
Quy định mới về sử dụng nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh thấp đối với tàu
biển neo đậu tại vùng nước Hồng Kông, Trung Quốc có hiệu lực từ ngày
01/7/2015
|
25/05/2015
|
|
THSP/2015/03
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm CHEVEROLE Số loại 1: CRUZE KL1J-JNE11/AA5; 2:CRUZE KL1J-JNB11/AC5; 3:CRUZE KL1J-JNB11/CD5
|
19/05/2015
|
|
1694/ĐKVN-VAQ
|
Nhập khẩu xe xi téc chở nhiên liệu
|
12/05/2015
|
|
1675/ĐKVN-VAQ
|
Triển khai các biện pháp nhằm rút ngắn thời gian chứng nhận chất lượng xe nhập khẩu
|
11/05/2015
|
|
1676/ĐKVN-VAQ
|
Sản xuất, lắp ráp và xuất xưởng xe cơ giới
|
11/05/2015
|
|
013TI/15TB
|
Trang bị van đóng nhanh cho các két dầu nhiên liệu trong buồng máy theo Quy định II-2/4.2.2.3.4 của Công ước SOLAS.
|
07/05/2015
|
|
014TI/15TB
|
Triển khai thực hiện Thông tư số 06/2015/TT-BGTVT quy định về vùng hoạt
động của tàu biển chở hàng trong vịnh Bắc Bộ.
|
07/05/2015
|
|