Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
19CDRX/0004
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty cổ phần liên doanh Việt Thái; Nhãn hiệu: HD CUB; Tên thương mại: -; Mã kiểu loại: SIRUS RC; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,50 l/100 km.
|
06/12/2019
|
|
19CDRX/0003
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty cổ phần liên doanh Việt Thái; Nhãn hiệu: HD CUB; Tên thương mại: -; Mã kiểu loại: HD RS; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,40 l/100 km.
|
06/12/2019
|
|
19CDRX/0002
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty cổ phần liên doanh Việt Thái; Nhãn hiệu: HD CUB; Tên thương mại: -; Mã kiểu loại: HD 81; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,40 l/100 km.
|
06/12/2019
|
|
4945/ĐKVN-VAQ
|
Ban hành và triển khai thực hiện thông tư bổ sung, sửa đổi một số điều của Thông tư số 25/2019/TT-BGTVT.
|
02/12/2019
|
|
4944/ĐKVN-VAQ
|
Áp dụng quy chuẩn kỹ thuật đối với mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện và linh kiện sử dụng cho xe mô tô, xe gắn máy
|
02/12/2019
|
|
19CDRX/0001
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty TNHH YAMAHA Việt Nam; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: -; Mã kiểu loại: JUPITER FI - 2VP4; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,55 l/100 km.
|
13/11/2019
|
|
19CDNX/0003
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH AL Naboodah Quốc Tế Việt Nam; Nhãn hiệu: TRIUMPH; Tên thương mại: STREET SCRAMBLER; Mã kiểu loại: DC03; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 3,96 l/100 km.
|
13/11/2019
|
|
19CDNX/0002
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH AL Naboodah Quốc Tế Việt Nam; Nhãn hiệu: TRIUMPH; Tên thương mại: BONNEVILLE T120 BLACK; Mã kiểu loại: DU01; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 4,50 l/100 km.
|
13/11/2019
|
|
19CDNX/0001
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH AL Naboodah Quốc Tế Việt Nam; Nhãn hiệu: HARLEY - DAVIDSON; Tên thương mại: BREAKOUT 114; Mã kiểu loại: FXBRS; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 4,6 l/100 km.
|
13/11/2019
|
|
4600/ĐKVN-VAQ
|
Kiểm tra định kỳ dán nhãn năng lượng ô tô con chưa qua sử dụng.
|
11/11/2019
|
|
4444/ĐKVN-VAQ
|
Triển khai thực hiện quy định dán nhãn năng lượng đối với xe mô tô, xe gắn máy sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu.
|
01/11/2019
|
|
031TI/19TB
|
Thông tư MSC-MEPC.6/Circ.17 cập nhật ngày 31/10/2019 của IMO về “Danh mục
các địa chỉ liên hệ của quốc gia chịu trách nhiệm nhận, chuyển phát và xử lý các
báo cáo khẩn cấp về các sự cố liên quan đến chất độc hại, bao gồm cả dầu, từ tàu
đến các nước ven bờ biển”
|
01/11/2019
|
|
THSP/2019/36
|
Chương trình triệu hồi để gia cố ốp chắn bùn bánh xe trên
các xe Audi Q5 bị ảnh hưởng sản xuất từ 07/2015 đến 12/2018.
|
15/10/2019
|
|
|
Kế toán và Đăng kiểm viên
|
08/10/2019
|
|
THSP/2019/35
|
Chương trình triệu hồi để kiểm tra/khắc phục hiện tượng
thiếu lực xiết đai ốc lắp ống xả phía trước với nắp máy động
cơ trên xe các SUBARU Forester bị ảnh hưởng sản xuất từ
năm 2015 đến năm 2018.
|
04/10/2019
|
|
THSP/2019/33
|
Chiến dịch triệu hồi để kiểm tra và khắc phục khung bị lỗi
trong quá trình sản xuất trên các xe FU150FI RAIDER do
công ty TNHH Việt Nam Suzuki sản xuất, lắp ráp.
|
02/10/2019
|
|
THSP/2019/34
|
Chương trình triệu hồi xe Mitsubishi Xpander để thay thế
bơm xăng cho các xe bị ảnh hưởng.
|
30/09/2019
|
|
030TI/19TB
|
Nghị quyết MSC.471(101) về Tiêu chuẩn chức năng đối với phao vô tuyến chỉ báo vị trí khẩn cấp nổi tự do (EPIRB) hoạt động trên tần số 406 MHz.
|
13/09/2019
|
|
029TI/19TB
|
Nghị quyết MSC.459(101) về Sửa đổi, bổ sung đối với Bộ luật quốc tế về trang thiết bị cứu sinh (LSA) liên quan đến mái chèo xuồng cứu sinh và thiết bị hạ xuồng cấp cứu có trang bị cơ cấu thao tác quay tay.
|
12/09/2019
|
|
028TI/19TB
|
Nghị quyết MSC.461(101) sửa đổi, bổ sung toàn diện Bộ luật quốc tế về chương trình kiểm tra nâng cao trong quá trình kiểm tra tàu chở hàng rời và tàu chở dầu năm 2011 (2011 ESP Code).
|
11/09/2019
|
|
027TI/19TB
|
Văn bản số 3506/ĐKVN-CN ngày 09/09/2019 của Cục Đăng kiểm Việt Nam về Quy định số 1257/2013 của Liên minh châu Âu về tái sinh tàu.
|
09/09/2019
|
|
|
Đăng kiểm viên thẩm định thiết kế và kiểm tra công trình biển
|
06/09/2019
|
|
026TI/19TB
|
Hướng dẫn thực hiện quy định về hàm lượng lưu huỳnh 0,50% theo Phụ lục VI Công ước MARPOL.
|
27/08/2019
|
|
025TI/19TB
|
Thông tư MEPC.1/Circ.881của Tổ chức Hàng hải quốc tế về Hướng dẫn về Kiểm soát của Quốc gia có cảng về các biện pháp dự phòng để xử lý dầu nhiên liệu không tuân thủ.
|
26/08/2019
|
|
024TI/19TB
|
Nghị quyết MSC.462(101) sửa đổi, bổ sung toàn diện Bộ luật quốc tế về hàng rời rắn chở xô bằng đường biển.
|
26/08/2019
|
|
023TI/19TB
|
Thông tư MEPC.1/Circ.882 về áp dụng sớm các quy trình xác minh mẫu dầu nhiên liệu theo Phụ lục VI MARPOL.
|
23/08/2019
|
|
THSP/2019/32
|
Chương trình triệu hồi để kiểm tra thay thế đường dây, giắc
điện và bộ điều khiển quạt (nếu cần thiết) của quạt gió máy
lạnh trên dòng xe BMW Series 3 E90/E93 (Mã kiểu loại:
DV41, DW41, PG61, PH21, VA61, VA81, VA91, VB21,
VG81, VH41, WK61, WL21) bị ảnh hưởng.
|
13/08/2019
|
|
022TI/19TB
|
Nghị quyết MEPC.300(72) - Bộ luật về phê duyệt hệ thống quản lý nước dằn tàu (Bộ luật BWMS).
|
12/08/2019
|
|
THSP/2019/31
|
Chương trình triệu hồi để kiểm tra và thay thế lốp trên các
xe Lexus LS500 bị ảnh hưởng do công ty ô tô Toyota Việt
Nam nhập khẩu và phân phối.
|
07/08/2019
|
|
021TI/19TB
|
Các Nghị quyết được Ủy ban Bảo vệ môi trường biển (MEPC) của Tổ chức Hàng hải quốc tế (IMO) thông qua tại khóa họp thứ 74 về Nhật ký điện tử theo MARPOL.
|
06/08/2019
|
|