Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
035TI/16TB
|
Bảo dưỡng, kiểm tra kỹ lưỡng, thử hoạt động, tháo mở và sửa chữa xuồng cứu sinh, xuồng cấp cứu, thiết bị hạ xuồng và cơ cấu nhả theo quy định của Công ước SOLAS được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết MSC.404(96).
|
29/09/2016
|
|
THSP/2016/26
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm BMW Số loạ:1: Series 3 E46 (AY78); 2: Series 3 E46 (AY88); 3: Series 3 E46 (EV21); 4: Series 3 E46 (EV38); 5: Series 3 E46 (EV48); 6: Series 3 E46 (EV61); 7: Series 3 E46 (EY88).
|
28/09/2016
|
|
THSP/2016/25
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm AUDI Số loạ: 1: A8 4.2 FSI
|
26/09/2016
|
|
034TI/16TB
|
Một số lưu ý đối với Bảng câu hỏi sử dụng trong Chiến dịch kiểm tra tập trung năm 2016 về bố trí sắp xếp, chằng buộc hàng hóa của các Chính quyền cảng thành viên Tokyo-MOU, Indian Ocean-MOU và Black Sea-MOU.
|
26/09/2016
|
|
033TI/16TB
|
Văn bản số 4281/ĐKVN-QP ngày 16/9/2016 của Cục Đăng kiểm Việt Nam về hướng dẫn việc phê duyệt thiết kế, tài liệu và kiểm tra lần đầu để cấp giấy chứng nhận cho tàu theo quy định của Công ước quốc tế về kiểm soát và quản lý nước dằn và cặn nước dằn của tàu năm 2004.
|
20/09/2016
|
|
032TI/16TB
|
Quy định về sử dụng dầu nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh thấp khi tàu neo đậu tại cảng Shenzhen, Trung Quốc, từ ngày 01/01/2017.
|
19/09/2016
|
|
031TI/16TB
|
Thực hiện Nghị định số 111/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển.
|
15/09/2016
|
|
030TI/16TB
|
Công ước quốc tế về kiểm soát và quản lý nước dằn và cặn lắng nước dằn tàu năm 2004 có hiệu lực từ ngày 08/9/2017.
|
09/09/2016
|
|
028TI/16TB
|
Chiến dịch kiểm tra tập trung năm 2016 của Tổ chức các quốc gia tham gia bản ghi nhớ về hợp tác trong kiểm tra tàu biển của chính quyền cảng khu vực Caribe (Tổ chức CMOU) về sự thành thạo của thuyền viên với các quy định an toàn khi vào không gian kín của tàu.
|
31/08/2016
|
|
029TI/16TB
|
Sửa đổi, bổ sung năm 2014 của Công ước Lao động hàng hải (MLC, 2006) về an ninh tài chính sẽ có hiệu lực từ ngày 18/01/2017.
|
31/08/2016
|
|
027TI/16TB
|
Bố trí cho hoa tiêu lên, rời tàu theo quy định của Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển năm 1974(SOLAS 74).
|
30/08/2016
|
|
THSP/2016/24
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm MITSUBISHI Số loạ: 1: TRITON/L200 (Model KA0T); 2: TRITON/L200 (Model KB0T)i
|
29/08/2016
|
|
026TI/16TB
|
Chiến dịch kiểm tra tập trung năm 2016 về bố trí cho hoa tiêu lên, rời tàu của các Chính quyền cảng thành viên Riyadh-MOU.
của các Chính quyền cảng thành viên Riyadh-MOU.
|
16/08/2016
|
|
025TI/16TB
|
Thực hiện Nghị quyết MEPC.266(68) về sửa đổi, bổ sung đối với Quy định 12, Phụ lục I của Công ước quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm do tàu gây ra (MARPOL).
|
11/08/2016
|
|
THSP/2016/23
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm CHEVROLET Số loại 1: AVEO KLASN1FYU; 2: AVEO KLAS SN4/446
|
09/08/2016
|
|
023TI/16TB
|
Chiến dịch kiểm tra tập trung năm 2016 về Công ước Lao động hàng hải năm 2006 (MLC) của các Chính quyền cảng thành viên Paris-MOU, và một số lưu ý về việc thực hiện Công ước này.
|
04/08/2016
|
|
024TI/16TB
|
Bảng câu hỏi sử dụng trong Chiến dịch kiểm tra tập trung năm 2016 về bố trí sắp xếp, chằng buộc hàng hóa của các Chính quyền cảng thành viên Tokyo-MOU, Indian Ocean-MOU và Black Sea-MOU.
|
04/08/2016
|
|
001TI/16CTB
|
Hủy bỏ Tiêu chuẩn quốc gia và Công bố Tiêu chuẩn quốc gia
|
13/07/2016
|
|
022TI/16TB
|
Chiến dịch kiểm tra tập trung năm 2016 về bố trí sắp xếp, chằng buộc hàng hóa của các Chính quyền cảng thành viên Tokyo-MOU, Indian Ocean-MOU và Black Sea-MOU.
|
13/07/2016
|
|
THSP/2016/22
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm FORD Số loạ: TRANSIT JX6582T-M3
|
11/07/2016
|
|
THSP/2016/21
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm HONDA Số loại 1: CIVIC 1.8L 5MT FD1; 2: CIVIC 1.8L 5AT FD1; 3: CIVIC 2.0L 5AT FD2; 4: CR-V 2.4L AT RE3; 5: ACCORD CM5; 6: ACCORD 3.5S; 7: ACCORD 2.4S.
|
06/07/2016
|
|
021TI/16TB
|
Thông tư MSC-MEPC.6/Circ.14 cập nhật ngày 30 tháng 6 năm 2016 của
IMO về “Danh mục các địa chỉ liên hệ của quốc gia chịu trách nhiệm
nhận, chuyển phát và xử lý các báo cáo khẩn cấp về các sự cố liên quan
đến chất độc hại, bao gồm cả dầu, từ tàu đến các nước ven bờ biển”.
|
01/07/2016
|
|
THSP/2016/20
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm YAMAHA Số loại 1:YZF-R3
|
27/06/2016
|
|
020TI/16TB
|
Trang bị dụng cụ thử môi trường xách tay cho tàu có tổng dung tích từ 500 trở lên hoạt động tuyến quốc tế từ ngày 01/7/2016.
|
23/06/2016
|
|
019TI/16TB
|
Thông báo nội dung kỳ họp MEPC 67 từ ngày 18 đến ngày 22 tháng 4 năm 2016 và MSC 96 từ ngày 11 đến 20 tháng 5 năm 2016.
|
17/06/2016
|
|
THSP/2016/19
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm SUZUKI Số loại 1:UK110 ADDRESS (0004/VAQ06
|
15/06/2016
|
|
THSP/2016/18
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm MAZDA Số loại 1: 3 15G AT SD; 2: 3 15G AT HB.
|
03/06/2016
|
|
THSP/2016/17
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm MITSUBISHI Số loại 1: Zinger GLS (VC4WLNHEYVT);2: Zinger GLS (VC4WLNHEYVT);3: Zinger GLS (AT) (VC4WLNHEYVT); 4: Zinger GLS (AT) (VC4WLNHEYVT).
|
13/05/2016
|
|
THSP/2016/16
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm CHEVROLET 1: AVEO KLASN1FYU;2: AVEO KLAS SN4/446.
|
13/05/2016
|
|
THSP/2016/15
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm TOYOTA Số loại:CAMRY E ASV51L-JETNHU
|
10/05/2016
|
|