Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
030KT/07TB
|
Ghi kiểu tàu trong các giấy chứng nhận đăng kiểm cấp cho các tàu chở hàng rời được đóng từ ngày 01 tháng 07 năm 2006
|
07/08/2007
|
|
029KT/07TB
|
Đăng kiểm viên thực hiện kiểm tra tàu chở hàng rời và tàu chở dầu theo Nghị quyết MSC.197(80) của IMO
|
06/08/2007
|
|
028KT/07TB
|
Bảo vệ két dầu nhiên liệu của tàu theo Quy định 12A, Phụ lục I của
Công ước MARPOL 73/78
|
03/08/2007
|
|
027KT/07TB
|
Kiểm tra nắp miệng hầm hàng của tàu chở hàng rời tại các đợt kiểm tra hàng năm theo Nghị quyết A.744(18) được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết MSC.197(80) của IMO
|
02/08/2007
|
|
026KT/07TB
|
Áp dụng Nghị quyết MSC.169(79) của IMO về "Tiêu chuẩn dành cho chủ tàu kiểm tra và bảo dưỡng nắp miệng hầm hàng của tàu chở hàng rời"
|
02/08/2007
|
|
025KT/07TB
|
Chiến dịch kiểm tra tập trung liên quan đến việc thực hiện Bộ luật ISM
của Tokyo-MOU
|
02/08/2007
|
|
024KT/07TB
|
Áp dụng định nghĩa mới về tàu chở hàng rời của Sửa đổi, bổ sung năm 2004 của Công ước SOLAS 74
|
01/08/2007
|
|
023KT/07TB
|
Hướng dẫn áp dụng Nghị quyết MSC.215(82) của IMO về Tiêu chuẩn chức năng của lớp phủ bề mặt bảo vệ dùng cho két chứa nước biển chuyên dùng để dằn của tất cả các kiểu tàu và không gian mạn kép của tàu chở hàng rời
|
31/07/2007
|
|
022KT/07TB
|
Hướng dẫn tóm tắt về thủ tục kiểm tra của Chính quyền cảng nước ngoài đối với tàu biển và việc duy trì trang thái tàu
|
30/07/2007
|
|
021KT/07TB
|
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm theo SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 30/06/2007
|
26/07/2007
|
|
020KT/07TB
|
Khiếm khuyết liên quan đến đèn tín hiệu ban ngày và thiết bị chỉ báo vị trí sự cố qua vệ tinh
|
12/07/2007
|
|
019KT/07TB
|
Bảo dưỡng và thử định kỳ thiết bị hạ và cơ cấu nhả khi có tải của phương tiện cứu sinh
|
11/07/2007
|
|
018KT/07TB
|
Chiến dịch kiểm tra tập trung liên quan đến các yêu cầu về hoạt động trên tàu của Chính quyền cảng Trung Quốc
|
06/07/2007
|
|
017KT/07TB
|
Tàu Việt Nam bị lưu giữ tại nước ngoài do có các khiếm khuyết liên quan đến an toàn và phòng ngừa ô nhiễm môi trường
|
28/06/2007
|
|
016KT/07TB
|
Trang bị bích nối tiêu chuẩn để chuyển nước thải từ tàu lên phương tiện tiếp nhận theo Quy định 10.1, Phụ lục IV của Công ước MARPOL 73/78
|
26/06/2007
|
|
015KT/07TB
|
Hướng dẫn Kiểm tra chu kỳ phân cấp tàu đang khai thác B-04 (phiên bản năm 2007)
|
20/06/2007
|
|
014KT/07TB
|
Kiểm tra thiết bị ghi dữ liệu hành trình đơn giản (S.VDR) lắp đặt cho các tàu hàng đóng trước ngày 01/07/2002
|
14/06/2007
|
|
013KT/07TB
|
Quy định về đánh giá và công nhận cơ sở cung cấp dịch vụ B-37
|
12/06/2007
|
|
012KT/07TB
|
Vệ sinh công nghiệp và an toàn trong buồng máy
|
01/06/2007
|
|
011KT/07TB
|
Quy định về việc kiểm tra và xác nhận trạng thái kỹ thuật tàu biển
theo quy định của Nghị định số 49/2006/NĐ-CP của Chính phủ
|
31/05/2007
|
|
010KT/07TB
|
Việc tăng cường kiểm soát của các chính quyền cảng liên quan đến việc áp dụng Phụ lục VI của Công ước MARPOL 73/78
|
30/05/2007
|
|
009KT/07TB
|
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm theo
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm theo SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 31/03/2007
SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 31/03/2007
|
03/04/2007
|
|
008KT/07TB
|
Mẫu Sổ nhật ký dầu phần I theo quy định của Phiên bản mới Phụ lục I
Mẫu Sổ nhật ký dầu phần I theo quy định của Phiên bản mới Phụ lục I của Công ước MARPOL 73/78
của Công ước MARPOL 73/78
|
26/03/2007
|
|
007KT/07TB
|
Áp dụng Quy địnhII-1/3-8 của Công ước SOLAS 74 (sửa đổi, bổ sung
tháng Năm năm 2005) về trang bị kéo và chằng buộc tàu
|
14/03/2007
|
|
006KT/07TB
|
Trang bị thiết bị ghi dữ liệu hành trình giản đơn (S.VDR) cho các tàu
hàng đóng trước ngày 01/07/2002.
|
05/03/2007
|
|
005KT/07TB
|
Hướng dẫn ghi Sổ nhật ký dầu phần I theo quy định của Phiên bản mới
Phụ lục I của Công ước MARPOL 73/78.
|
14/02/2007
|
|
004KT/07TB
|
Áp dụng Nghị quyết MSC.215(82) và MSC.216(82) của IMO về Tiêu
chuẩn chức năng của lớp phủ bề mặt bảo vệ dùng cho két chứa nước
biển chuyên dùng để dằn của tất cả các kiểu tàu và không gian mạn kép
của tàu chở hàng rời.
|
05/02/2007
|
|
003KT/07TB
|
Kiểm tra trung gian phân cấp thân tàu đối với tàu chở hàng rời, tàu
chở dầu, tàu chở xô hoá chất nguy hiểm trên 10 tuổi và tàu chở hàng
khô tổng hợp có tổng dung tích từ 500 trở lên trên 15 tuổi.
|
22/01/2007
|
|
002/KT07TB
|
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm theo
SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 31/12/2006.
|
12/01/2007
|
|
001/KT07TB
|
Hướng dẫn thử hàng năm thiết bị ghi dữ liệu hành trình và thiết bị ghi dữ liệu hành trình giản đơn theo Quy định V/20 của Công ước SOLAS 74.
|
04/01/2007
|
|