Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
001KT/04TB
|
Hoãn trang bị Kế hoạch ứng cứu ô nhiễm dầu đặc biệt cho tàu đi qua kênh đào Panama.
|
09/01/2004
|
|
002KT/04TB
|
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm theo SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 31/12/2003
|
09/01/2004
|
|
019T/03TB
|
Tóm tắt quyết định đưa ra tại kỳ họp lần thứ 50 của Uỷ ban bảo vệ môi trường hàng hải (MEPC50) vào ngày 1/12/2003đến 4/12/2003
|
24/11/2003
|
|
018KT/03TB
|
Thông tư MSC/Circ.1083: “Giải thích thống nhất Qui định II-2/15.2.11 của Công ước SOLAS 74 có hiệu lực trước ngày 01/07/2002”.
|
01/11/2003
|
|
017KT/03TB
|
Nghị quyết MSC.145(77): “Tiêu chuẩn về chức năng của thiết bị phát hiện mức nước của tàu chở hàng rời”.
|
30/10/2003
|
|
016KT/03TB
|
Trang bị Kế hoạch ứng cứu ô nhiễm dầu đặc biệt cho tàu đi qua kênh đào Panama
|
28/10/2003
|
|
015KT/03TB
|
Kiểm tra tàu theo Phụ lục IV của MARPOL 73/78
|
14/10/2003
|
|
014KT/03TB
|
Thông tư MSC/Circ.1093 về bảo dưỡng định kỳ và duy trì trạng thái của xuồng cứu sinh, các thiết bị hạ xuồng và cơ cấu nhả khi có tải tác động
|
08/10/2003
|
|
013KT/03TB
|
Tài liệu hướng dẫn kiểm tra tàu chở hàng rời và tàu chở dầu
|
29/09/2003
|
|
012KT/03TB
|
Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận cho tàu theo Phụ lục IV của MARPOL 73/78
|
12/09/2003
|
|
011KT/03TB
|
Các yêu cầu mới kiểm tra phần thân tàu đối với tàu chở hàng tổng hợp
|
10/06/2003
|
|
010KT/03TB
|
Áp dụng Công ước quốc tế về kiểm soát các hệ thống chống hà độc hại (Công ước AFS)
|
19/05/2003
|
|
009KT/03TB
|
Trang bị hệ thống nhận dạng tự động (AIS) cho tàu
|
14/05/2003
|
|
008KT/03TB
|
Thông báo về hội chứng viêm đường hô hấp cấp trong ngành hàng hải
|
08/05/2003
|
|
007KT/03TB
|
Các trang thiết bị tài liệu trang bị cho tàu/bến cảng theo qui định an ninh hàng hải quốc tế
|
21/04/2003
|
|
006KT/03TB
|
Trang bị tập III sổ tay IAMSAR
|
13/03/2003
|
|
005KT/03TB
|
Đánh dấu số nhận dạng tàu theo yêu cầu của Qui định XI-1/3 của Công ước SOLAS 74
|
06/03/2003
|
|
004KT/03TB
|
Áp dụng phụ lục IV “Các qui định về ngăn ngừa ô nhiễm do nước thải từ tàu” của Công ước MARPOL 73/78
|
27/02/2003
|
|
003KT/03TB
|
Special Technical Requirements for Vietnam Flag Cargo Vessels (2003 revision)
|
11/02/2003
|
|
002KT/03TB
|
Áp dụng một số yêu cầu mới của công ước SOLAS74
|
27/01/2003
|
|
001KT/03TB
|
Bổ sung sửa đổi của bộ luật CSS
|
02/01/2003
|
|
012KT/02TB
|
Bổ sung sửa đổi nội dung của bản kế hoạch ứng cứu ô nhiễm dầu (SOPEP) phê duyệt từ ngày 01/01/2003
|
30/12/2002
|
|
011KT/02TB
|
Bổ sung sửa đổi 2002 của SOLAS 74
|
30/12/2002
|
|
010KT/02Tb
|
Các biện pháp tăng cường an ninh đối với tàu biển theo yêu cầu của SOLAS 74
|
30/12/2002
|
|
009KT/02Tb
|
Áp dụng qui định 11-2/15. Bổ sung sửa đổi 1994 của Công ước SOLAS 74
|
26/12/2002
|
|
50/TB-VRTC
|
Trung tâm VRTC chính thức mở lớp tập huấn nghiệp vụ Đăng kiểm viên xe cơ giới.
Địa điểm: Trung tâm VRTC. 126 Kim Ngưu, phường Thanh Nhàn, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.
Thời gian: Từ 9-20/5/2022.
Kinh phí, điều kiện học, giấy tờ cần thiết và các chi tiết khác xem file đính kèm.
|
01/01/0001
|
|
09/TB-VRTC
|
Đăng ký nhu cầu tập huấn nghiệp vụ và Cấp giấy chứng nhận - “Đánh giá viên nội bộ Công ty (IA), Cán bộ phụ trách duy trì Hệ thống quản lý an toàn Công ty (DPA), Cán bộ an ninh công ty (CSO), Cập nhật cho Cán bộ an ninh Công ty (CN CSO), đã hoặc sắp hết hạn 5 năm hiệu lực của GCN theo quy định”- Năm 2022.
|
01/01/0001
|
|
20CDRX/0068
|
Doanh nghiệp sản xuất/ lắp ráp: Công ty TNHH Kwang Yang Việt Nam; Nhãn hiệu: KYMCO;
Tên thương mại: LIKE 50; Mã Kiểu Loại: LIKE 50; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai:1,90L/100km
|
01/01/0001
|
|
012TI/19TB
|
Nghị quyết MEPC.320(74) - “Hướng dẫn năm 2019 về thực hiện nhất quán giới hạn lưu huỳnh 0,50% theo Phụ lục VI của Công ước MARPOL” và Thông tư MEPC.1/Circ.875 - “Hướng dẫn thực hành tốt nhất cho người mua/người sử dụng dầu nhiên liệu để đảm bảo chất lượng dầu nhiên liệu được sử dụng trên tàu”.
|
01/01/0001
|
|
|
|
01/01/0001
|
|