Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
006KT/08TB
|
Chiến dịch kiểm tra tập trung liên quan đến việc tuân thủ các quy định của Phụ lục I, MARPOL 73/78, của Chính quyền cảng Bahrain và Chính quyền cảng các nước tham gia Riyadh MOU
|
27/01/2008
|
|
005KT/08TB
|
Bổ sung quy trình về việc tiếp cận nhanh chóng chương trình máy tính ở trên bờ dùng để tính toán sức bền còn lại và ổn định tai nạn trong SOPEP của tàu chở dầu có trọng tải từ 5000 tấn trở lên
|
26/01/2008
|
|
004KT/08TB
|
Yêu cầu của Chính quyền Hàng hải Australia về việc kiểm tra, bảo
dưỡng và kiểm tra của Chính quyền cảng đối với thang lên xuống khu
vực sinh hoạt của tàu
|
25/01/2008
|
|
003KT/08TB
|
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm theo
SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 31 tháng 12 năm 2007
|
21/01/2008
|
|
002KT/08TB
|
Công ước quốc tế về kiểm soát các hệ thống chống hà độc hại của tàu
năm 2001 có hiệu lực từ ngày 17 tháng 09 năm 2008 và việc áp dụng
Công ước này theo Quy định EU Regulation (EC) No. 782/2003 của
Cộng đồng Châu Âu
|
04/01/2008
|
|
001KT/08TB
|
Áp dụng Chỉ thị EU Directive 1999/32/EC về giới hạn hàm lượng lưu
huỳnh thấp của dầu nhẹ hàng hải (marine gas oil) sử dụng trên các tàu
hoạt động trong vùng nước của Cộng đồng Châu Âu từ ngày 01 tháng
01 năm 2008
|
03/01/2008
|
|
047KT/07TB
|
Áp dụng Quy định V/19-1 của Sửa đổi, bổ sung năm 2006 của Công
ước SOLAS 74 về việc nhận biết và theo dõi tầm xa đối với tàu biển
|
28/12/2007
|
|
046KT/07TB
|
Thông tư MSC-MEPC.4/Circ.2 của IMO liên quan đến Quy tắc về thực
hành đúng đắn đối với nhân viên kiểm tra của Chính quyền cảng
|
26/12/2007
|
|
045KT/07TB
|
Thông tư MSC.1/Circ.1240 của IMO về giải thích thống nhất đối với hệ
thống chữa cháy cố định bằng khí cho các hầm hàngtheo quy định của
Bộ luật quốc tế về các hệ thống an toàn chống cháy (FSS)
|
13/12/2007
|
|
044KT/07TB
|
Thông tư MSC.1/Circ.1252 của IMO về hướng dẫn đối với việc thử hàng năm Hệ thống nhận dạng tự động (AIS)
|
11/12/2007
|
|
043KT/07TB
|
Thông tư MSC.1/Circ.1249 của IMO về sửa đổi, bổ sung đối với Sổ tay tìm kiếm và cứu nạn hàng không và hàng hải (IAMSAR)
|
10/12/2007
|
|
042KT/07TB
|
Thông tư MSC.1/Circ.1245 của IMO về Hướng dẫn đối với sơ đồ kiểm soát hư hỏng và thông tin kiểm soát hư hỏng đối với thuyền trưởng
|
08/12/2007
|
|
041KT/07TB
|
Giải thích thống nhất của IMO đối với Quy định III/31.1.4 của Công ước SOLAS 74 về trang bị phao bè ở vị trí xa của tàu
|
07/12/2007
|
|
040KT/07TB
|
Bảo vệ đường ống cấp dầu đốt cao áp của động cơ theo Quy định II-2/15.2.9 và II-2/15.2.12 của Sửa đổi, bổ sung tháng 05 năm 1994 của Công ước SOLAS 74 và quy định của Hệ thống Quy phạm Phân cấp và Đóng tàu biển vỏ thép
|
15/11/2007
|
|
039KT/07TB
|
Triển khai áp dụngNghị quyết MSC.215(82) của IMO về Tiêu chuẩn
chức năng của lớp phủ bề mặt bảo vệ dùng cho két chứa nước biển
chuyên dùng để dằn của tất cả các kiểu tàu và không gian mạn kép của
tàu chở hàng rời
|
13/11/2007
|
|
038KT/07TB
|
Bố trí thiết bị phát báo ra đa (rada transponder) trên các tàu được trang bị xuồng cứu sinh kiểu hạ rơi tự do phù hợp với Quy định III/6.2.2 của công ước SOLAS 74
|
12/11/2007
|
|
037KT/07TB
|
Áp dụng dụng Tiêu chuẩn IEC 60092-502 về trang thiết bị điện lắp đặt trên tàu chở hàng lỏng theo Quy định II-1/45.11 của Công ước SOLAS 74
|
06/11/2007
|
|
036KT/07TB
|
Áp dụng hệ thống hài hoà kiểm tra và cấp giấy chứng nhận (HSSC) cho
tàu mang cờ quốc tịch Panama
|
26/10/2007
|
|
035KT/07TB
|
Công ước quốc tế về kiểm soát các hệ thống chống hà độc hại của tàu (AFS 2001) có hiệu lực vào ngày 17 tháng 09 năm 2008
|
25/10/2007
|
|
034KT/07TB
|
Nội dung: Sử dụng Biên bản kiểm tra thiết bị nâng hàng (Survey Report of Lifting Appliance) (mẫu CG-8).
|
05/10/2007
|
|
033KT/07TB
|
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm theo
SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 30/09/2007
|
02/10/2007
|
|
032KT/07TB
|
Hướng dẫn áp dụng Quy định về đánh giá và công nhận các cơ sở cung cấp dịch vụ B-37
|
10/08/2007
|
|
031KT/07TB
|
Bảo dưỡng và thử định kỳ thiết bị hạ và cơ cấu nhả khi có tải của phương tiện cứu sinh
|
10/08/2007
|
|
030KT/07TB
|
Ghi kiểu tàu trong các giấy chứng nhận đăng kiểm cấp cho các tàu chở hàng rời được đóng từ ngày 01 tháng 07 năm 2006
|
07/08/2007
|
|
029KT/07TB
|
Đăng kiểm viên thực hiện kiểm tra tàu chở hàng rời và tàu chở dầu theo Nghị quyết MSC.197(80) của IMO
|
06/08/2007
|
|
028KT/07TB
|
Bảo vệ két dầu nhiên liệu của tàu theo Quy định 12A, Phụ lục I của
Công ước MARPOL 73/78
|
03/08/2007
|
|
027KT/07TB
|
Kiểm tra nắp miệng hầm hàng của tàu chở hàng rời tại các đợt kiểm tra hàng năm theo Nghị quyết A.744(18) được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết MSC.197(80) của IMO
|
02/08/2007
|
|
026KT/07TB
|
Áp dụng Nghị quyết MSC.169(79) của IMO về "Tiêu chuẩn dành cho chủ tàu kiểm tra và bảo dưỡng nắp miệng hầm hàng của tàu chở hàng rời"
|
02/08/2007
|
|
025KT/07TB
|
Chiến dịch kiểm tra tập trung liên quan đến việc thực hiện Bộ luật ISM
của Tokyo-MOU
|
02/08/2007
|
|
024KT/07TB
|
Áp dụng định nghĩa mới về tàu chở hàng rời của Sửa đổi, bổ sung năm 2004 của Công ước SOLAS 74
|
01/08/2007
|
|