Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
009TI/17TB
|
Tiêu chuẩn sửa đổi của Tổ chức Thủy đạc quốc tế về hải đồ điện tử (ENC) sử dụng trong hệ thống thông tin và hiển thị hải đồ điện tử (ECDIS).
|
20/02/2017
|
|
007TI/17TB
|
Thông tư MEPC.1/Circ.863 về khuyến nghị việc miễn áp dụng các yêu cầu của Chương IV thuộc Phụ lục VI của Công ước MARPOL.
|
16/02/2017
|
|
008TI/17TB
|
Áp dụng yêu cầu bổ sung đối với một số thiết bị của bộ trang bị cho người cứu hỏa cho tàu hàng có tổng dung tích từ 500 trở lên hoạt động tuyến quốc tế.
|
16/02/2017
|
|
006TI/17TB
|
Thông tư MEPC.1/Circ.867 về giải thích thống nhất quy định 1.24, 12, 27 và 28.3.3 của Phụ lục I - Công ước MARPOL.
|
15/02/2017
|
|
THSP/2017/3
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm HONDA Số loại:1: CIVIC 1.8L 5MT FD1; 2: CIVIC 1.8L 5AT FD1; 3: CIVIC 2.0L 5AT FD2; 4: CR-V 2.4L AT RE3; 5: ACCORD (nhập khẩu).
|
13/02/2017
|
|
005TI/17TB
|
Văn bản số 147/ĐKVN-TB ngày 12/01/2017 của Cục Đăng kiểm Việt Nam về cấp giấy chứng nhận phù hợp chở xô hàng rời rắn cho tàu biển Việt Nam theo Thông tư số 41/2016/TT-BGTVT.
về cấp giấy chứng nhận phù hợp chở xô hàng rời rắn cho tàu biển Việt
Nam theo Thông tư số 41/2016/TT-BGTVT.
|
10/02/2017
|
|
|
Đăng kiểm viên thẩm định thiết kế và kiểm tra công trình biển
|
06/02/2017
|
|
004TI/17TB
|
Văn bản số 411/ĐKVN-TB ngày 06/02/2017 của Cục Đăng kiểm Việt Nam về kiểm tra tăng cường đối với tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến quốc tế.
về kiểm tra tăng cường đối với tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến quốc tế.
|
06/02/2017
|
|
003TI/17TB
|
Quy định của Tổ chức Hàng hải quốc tế về Hệ thống thu thập dữ liệu tiêu thụ dầu nhiên liệu của tàu.
|
24/01/2017
|
|
002TI/17TB
|
Nghị định số 171/2016/NĐ-CP về đăng ký, xóa đăng ký và mua, bán, đóng mới tàu biển; Thông tư số 40/2016/TT-BGTVT quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam; Thông tư số 41/2016/TT-BGTVT quy định về danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển, tàu biển công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động Việt Nam.
|
23/01/2017
|
|
THSP/2017/2
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm PIAGGIO Số loại: 1: LIBERTY 125 3V ie – 130
|
17/01/2017
|
|
001TI/17TB
|
Thông tư MSC.1/Circ.1561 về giải thích thống nhất đối với Quy định XI-1/7 của Công ước SOLAS liên quan đến phương tiện thích hợp để hiệu chuẩn dụng cụ thử môi trường xách tay dùng để thử môi trường trong không gian kín của tàu.
|
16/01/2017
|
|
THSP/2017/1
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm LEXUS Số loại: 1: NX200t (AGZ15L-AWTLTW)
|
11/01/2017
|
|
TI2016
|
Tổng hợp các Thông báo kỹ thuật tàu biển trong năm 2016
|
31/12/2016
|
|
PSC/2016
|
Danh sách tàu biển Việt Nam bị lưu giữ năm 2016
|
31/12/2016
|
|
038TI/16TB
|
Thông tư MSC-MEPC.6/Circ.15 cập nhật ngày 22 tháng 12 năm 2016 của IMO về “Danh mục các địa chỉ liên hệ của quốc gia chịu trách nhiệm nhận, chuyển phát và xử lý các báo cáo khẩn cấp về các sự cố liên quan đến chất độc hại, bao gồm cả dầu, từ tàu đến các nước ven bờ biển”.
|
30/12/2016
|
|
THSP/2016/37
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm FORD Số loại: 1: Ranger Wildtrak 2.2L AT; 2: Ranger Wildtrak 3.2L AT;3: Ranger XLT 2.2L MT 4x4; 4: Ranger XLS 2.2L AT; 5: Ranger XLS 2.2L MT; 6: Ranger XL 2.2L MT 4x4; 7: Ranger Base 2.2L MT 4x4; 8: Ranger Wildtrak ICA 2.2L AT; 9: Ranger Wildtrak ICA 3.2L AT; 10: Ranger XLT 2.2L ICA MT 4x4; 11: Ranger XLS 2.2L ICA AT; 12: Ranger XLS 2.2L ICA MT; 13: Ranger XL 2.2L ICA MT 4x4.
|
23/12/2016
|
|
THSP/2016/36
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm LEXUS Số loại 1: RX200t (AGL25L-AWTGZ); 2: RX350 (GGL25L-AWZGB)
|
30/11/2016
|
|
THSP/2016/35
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm MAZDA Số loại 1: 3 15G AT HB; 2: 3 15G AT SD; 3: 3 20G AT HB.
|
15/11/2016
|
|
THSP/2016/34
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm CHEVROLET Số loại: ORLANDO KL1Y YMA11 / BB7
|
08/11/2016
|
|
THSP/2016/33
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm LEXUS Số loại: 1: 1: RX200T; 2: RX350
|
01/11/2016
|
|
THSP/2016/31
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm FORD Số loại:1: FOCUS DYB 4D PNDB AT; 2: FOCUS DYB 5D PNDB AT; 3: FOCUS DYB 4D MGDB AT; 4: FOCUS DYB 5D MGDB AT.
|
21/10/2016
|
|
THSP/2016/32
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm FORD Số loại: 1: EVEREST UW 151-7; 2: EVEREST (3.0L 16V DOHC HPCR DI TC DSL) (Xe nhập khẩu)
|
21/10/2016
|
|
037TI/16TB
|
Nghị quyết của Tổ chức Lao động quốc tế (ILO) về biện pháp chuyển tiếp liên quan đến việc có hiệu lực của Sửa đổi, bổ sung năm 2014 đối với Công ước Lao động hàng hải (MLC, 2006) về an ninh tài chính.
|
21/10/2016
|
|
THSP/2016/30
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm YAMAHA Số loại: ACRUZO-2TD1
|
19/10/2016
|
|
THSP/2016/29
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm MAZDA Số loại 1: 2 15G AT HB; 2: 2 15G AT SD.
|
17/10/2016
|
|
THSP/2016/28
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm AUDI Số loạ:Q7
|
13/10/2016
|
|
4733/ĐKVN-VAQ
|
Triển khai một số nội dung liên quan đến quy định về dán nhãn năng lượng đối với ô tô con
|
10/10/2016
|
|
036TI/16TB
|
Thông tư MSC-MEPC.6/Circ.14 cập nhật ngày 30 tháng 9 năm 2016 của IMO về “Danh mục các địa chỉ liên hệ của quốc gia chịu trách nhiệm nhận, chuyển phát và xử lý các báo cáo khẩn cấp về các sự cố liên quan đến chất độc hại, bao gồm cả dầu, từ tàu đến các nước ven bờ biển”.
|
30/09/2016
|
|
THSP/2016/27
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm CHEVROLET Số loạ: 1: COLORADO LT; 2: COLORADO LTZ.
|
29/09/2016
|
|