Hoạt động thử nghiệm xe cơ giới tháng 6/2013
29/07/2013
Trong tháng 06/2013, Trung tâm thử nghiệm xe cơ giới (VMTC) đã thử nghiệm và cấp ra báo cáo thuộc các lĩnh vực sau:
Thử nghiệm ô tô
|
|
|
Xe ô tô con LAND ROVER 05 chỗ ngồi |
|
Xe ô tô khách SAMCO 45 chỗ ngồi |
Thẩm định thiết kế
- Xe ô tô sát xi tải HINO
- Xe ô tô khách thành phố SAMCO 40 chỗ ngồi
Thử nghiệm xe máy
|
|
|
Xe máy PIAGGIO LIBERTY 125 |
|
Xe máy KYMCO LIKE MANY FI VC25CC |
Thử nghiệm linh kiện, phụ tùng
|
|
|
Ắc quy chì axit xe mô tô dongnai
- Dung lượng danh định ở chế độ 10h: 3 Ah
- Điện áp danh định: 12 V
|
|
Lốp hơi xe mô tô CHENG SHIN TIRE
- Ký hiệu kích cỡ lốp: 80/90-14
- Chỉ số khả năng chịu tải: 40 (tải trọng tương ứng lớn nhất 140 kG)
- Cấp tốc độ: P (tốc độ tương ứng 150 km/h)
|
|
|
|
Đèn chiếu sáng phía trước SYM.
- Điện áp danh định 12V, công suất danh định sợi đốt chiếu xa 35W, công suất danh định sợi đốt chiếu gần 35W.
|
|
Động cơ SUZUKI. Xăng, 04 kỳ, 01 xy lanh, làm mát bằng không khí
- Thể tích làm việc của xy lanh động cơ 110,0 cm3.
- Công suất có ích lớn nhất của động cơ (kW) /tốc độ quay tương ứng của trục khuỷu động cơ 6,1/8000 r/min.
- Mô men xoắn lớn nhất của động cơ (N.m) / tốc độ quay tương ứng của trục khuỷu động cơ 8,2/6500 r/min.
|
|
|
|
Khung xe mô tô Suzuki
|
|
Vành hợp kim YAMAHA sử dụng lốp không săm.
- Loại vành 12 x 2.15; tải trọng 160 kg
|
|
|
|
Gương chiếu hậu xe mô tô YAMAHA.
- Bán kính cong bề mặt phản xạ 1200 mm;
- Diện tích bề mặt phản xạ 105 cm2;
- Hệ số phản xạ 82%.
|
|
Vành thép xe mô tô kích thước vành 3.00-12
- Biến dạng 10 mm dưới lực ép 6,37 KN;
- Sai lệch đường kính 1mm.
|
|
|
|
Ống xả xe mô tô |
|
Thùng nhiên liệu xe mô tô |
Tác giả: Trung tâm VMTC - VR