Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
042TI/20TB
|
Thông tư MSC-MEPC.6/Circ.18 cập nhật ngày 31/7/2020 của IMO về “Danh mục
các địa chỉ liên hệ của quốc gia chịu trách nhiệm nhận, chuyển phát và xử lý các
báo cáo khẩn cấp về các sự cố liên quan đến chất độc hại, bao gồm cả dầu, từ tàu
đến các nước ven bờ biển”
|
18/08/2020
|
|
20CDNX/0163
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH KAWASAKI MOTORS VIỆT NAM; Nhãn hiệu: KAWASAKI; Tên thương mại: NINJA 650 ABS; Mã Kiểu Loại: EX650M; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 4.90/100km
|
18/08/2020
|
|
20CDNX/0162
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH KAWASAKI MOTORS VIỆT NAM; Nhãn hiệu: KAWASAKI; Tên thương mại: Z650 ABS; Mã Kiểu Loại: ER650K; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 4.90/100km
|
18/08/2020
|
|
20CDNX/0161
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH KAWASAKI MOTORS VIỆT NAM; Nhãn hiệu: KAWASAKI; Tên thương mại: NINJA ZX-10R ABS; Mã Kiểu Loại: ZX1002E; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 7.4/100km
|
18/08/2020
|
|
20CDNX/0160
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH KAWASAKI MOTORS VIỆT NAM; Nhãn hiệu: KAWASAKI; Tên thương mại: Z900RS ABS; Mã Kiểu Loại: ZR900C; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 6.6/100km
|
18/08/2020
|
|
20CDNX/0159
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH KAWASAKI MOTORS VIỆT NAM; Nhãn hiệu: KAWASAKI; Tên thương mại: Z1000 ABS; Mã Kiểu Loại: ZR1000J; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 6.0/100km
|
18/08/2020
|
|
20CDNX/0158
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH KAWASAKI MOTORS VIỆT NAM; Nhãn hiệu: KAWASAKI; Tên thương mại: Z1000 ABS; Mã Kiểu Loại: ZR1000H; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 5,4/100km
|
18/08/2020
|
|
20CDNX/0157
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH KAWASAKI MOTORS VIỆT NAM; Nhãn hiệu: KAWASAKI; Tên thương mại: Z900 ABS; Mã Kiểu Loại: ZR900B; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 5,8/100km
|
18/08/2020
|
|
20CDNX/0156
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH KAWASAKI MOTORS VIỆT NAM; Nhãn hiệu: KAWASAKI; Tên thương mại: Vulcan S ABS; Mã Kiểu Loại: EN650E; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 4,6/100km
|
18/08/2020
|
|
20CDNX/0155
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH KAWASAKI MOTORS VIỆT NAM; Nhãn hiệu: KAWASAKI; Tên thương mại: Vulcan S ABS; Mã Kiểu Loại: EN650D; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 5,0/100km
|
18/08/2020
|
|
20CDNX/0154
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH KAWASAKI MOTORS VIỆT NAM; Nhãn hiệu: KAWASAKI; Tên thương mại: Ninja 400 ABS; Mã Kiểu Loại: EX400G; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 4,1/100km
|
18/08/2020
|
|
20CDNX/0153
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH KAWASAKI MOTORS VIỆT NAM; Nhãn hiệu: KAWASAKI; Tên thương mại: Z400 ABS; Mã Kiểu Loại: ER400D; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 4,4/100km
|
18/08/2020
|
|
20CDNX/0152
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH KAWASAKI MOTORS VIỆT NAM; Nhãn hiệu: KAWASAKI; Tên thương mại: W175 SE; Mã Kiểu Loại: BJ175A; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,3/100km
|
18/08/2020
|
|
20CDNX/0151
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH KSM; Nhãn hiệu: SUNDIRO-HONDA; Tên thương mại: CBF190TR; Mã Kiểu Loại: SDH175-10; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,15/100km
|
18/08/2020
|
|
20CDRX/0038
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty Cổ Phần Phát triền Công Nghệ JVC Việt Nhật; Nhãn hiệu: JVC; Tên thương mại: / ; Mã Kiểu Loại: eco; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,732 L/100km
|
18/08/2020
|
|
041TI/20TB
|
Lưu ý an toàn khi vận chuyển ammonium nitrate cấp 5.1 (UN1942, UN2067) và cấp
9 (UN2071) bằng tàu biển
|
17/08/2020
|
|
2708/ĐKVN-VAQ
|
Hướng dẫn việc sử dụng và báo cáo dữ liệu sử dụng phiếu xuất xưởng
|
14/08/2020
|
|
THSP/2020/24
|
Chương trình triệu hồi để thay thế bơm chân không của hệ
thống phanh cho các xe Mitsubishi I – Miev bị ảnh hưởng do
Công ty TNHH Ô tô Mitsubishi Việt Nam nhập khẩu và
phân phối tại Việt Nam.
|
11/08/2020
|
|
THSP/2020/23
|
Chương trình triệu hồi kiểm tra và thay thế tay đòn treo
dưới phía trước bên phải cho các xe Mitsubishi Pajero bị
ảnh hưởng do Công ty TNHH ô tô Mittsubishi nhập khẩu và
phân phối tại Việt Nam
|
11/08/2020
|
|
20CDNX/0150
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH AL Naboodah Quốc Tế Việt Nam; Nhãn hiệu: TRIUMPH; Tên thương mại: TIGER 900 GT; Mã Kiểu Loại: C701; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 5.1 l/100km
|
10/08/2020
|
|
20CDNX/0149
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH AL Naboodah Quốc Tế Việt Nam; Nhãn hiệu: TRIUMPH; Tên thương mại: TIGER 900 RALLY; Mã Kiểu Loại: C701; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 5.1 l/100km
|
10/08/2020
|
|
20CDNX/0148
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH AL Naboodah Quốc Tế Việt Nam; Nhãn hiệu: TRIUMPH; Tên thương mại: TIGER 900 RALLY PRO; Mã Kiểu Loại: C701; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 5.1 l/100km
|
10/08/2020
|
|
20CDNX/0147
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH AL Naboodah Quốc Tế Việt Nam; Nhãn hiệu: ROYAL ENFIELD; Tên thương mại: HIMALAYAN; Mã Kiểu Loại: HIMALAYAN; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2.96 l/100km
|
10/08/2020
|
|
20CDNX/0146
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH AL Naboodah Quốc Tế Việt Nam; Nhãn hiệu: ROYAL ENFIELD; Tên thương mại: INTERCEPTOR INT 650; Mã Kiểu Loại: CONTINENTAL GT 650-1; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 3.99 l/100km
|
10/08/2020
|
|
20CDNX/0145
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH AL Naboodah Quốc Tế Việt Nam; Nhãn hiệu: ROYAL ENFIELD; Tên thương mại: CONTINENTAL GT 650; Mã Kiểu Loại: CONTINENTAL GT 650-1; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 3.99 l/100km
|
10/08/2020
|
|
2523/ĐKVN-VAQ
|
Thống nhất việc sử dụng Phiếu xuất xưởng cho các kiểu loại xe SXLR từ xe cơ sở
|
04/08/2020
|
|
040TI/20TB
|
Thông báo số 4204/Add.25 (Circular Letter No. 4204/Add.25) ngày 24/7/2020 của
Tổ chức Hàng hải quốc tế (IMO): Virus corona (COVID 19) - Kết quả khảo sát
của ICS và ITF về bảo vệ sức khỏe thuyền viên trên tàu đối phó với đại dịch Virus
corona (COVID 19)
|
30/07/2020
|
|
THSP/2020/22
|
Kiểm tra, thay thế vỏ của tích áp của bộ thủy lực hộp số Audi A3 SED 1.8 bị ảnh hưởng sản xuất từ 11/2013 đến 10/2014 do Công ty TNHH ô tô Á Châu nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam.
|
27/07/2020
|
|
THSP/2020/21
|
Chương trình triệu hồi để kiểm tra và thay thế cụm bơm khí
của túi khí phía trước ghế hành khách trên xe Toyota
Corolla do Công ty ô tô Toyota Việt Nam nhập khẩu, phân
phối (thay thế chương trình triệu hồi mã số THSP/2015/07)
|
17/07/2020
|
|
THSP/2020/20
|
Chương trình triệu hồi để kiểm tra và thay thế cụm bơm
khí của túi khí phía trước ghế hành khách trên xe Toyota
Vios do TMV sản xuất, lắp ráp (thay thế chương trình
triệu hồi mã số THSP/2015/07)
|
17/07/2020
|
|