Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
THSP/2021/1
|
Kiểm tra, khắc phục hiện tượng cuộn đánh lửa trên xe có thể ngắn mạch do hộp điều khiển động cơ ECM hoạt động không chính xác, trên xe Forester sản xuất từ tháng 04/2019 đến tháng 10/2019.
|
06/01/2021
|
|
PSC/2020
|
Danh sách tàu biển Việt Nam bị lưu giữ năm 2020
|
31/12/2020
|
|
2461/QĐ-BGTVT
|
Quyết định về việc công bố Danh mục, quy trình điện tử giải quyết từng TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ GTVT tại BPMC được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại BPMC (theo Quyết định số 1032/QĐ-BGTVT) - Ngày ban hành 29/12/2020
|
29/12/2020
|
|
1813/QĐ-ĐKVN
|
Quyết định về việc ban hành quy trình nội bộ giải quyết từng TTHC được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN (Theo Quyết định số 1194/QĐ-BGTVT, Quyết định 1032/QĐ-BGTVT) - Ngày ban hành 22/12/2020
|
22/12/2020
|
|
20CDRX/0061
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: --; Mã Kiểu Loại: NVX – BBN1; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,19 l/100km
|
22/12/2020
|
|
050TI/20VRQC
|
Quản lý rủi ro mạng hàng hải trong hệ thống quản lý tàu biển SMS
|
20/12/2020
|
|
20CDNX/0205
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH Thương Mại TRT; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: VARIO 150; Mã Kiểu Loại: X1H02N35S3 AT - X1H02N35S3A AT - X1H02N35S3B AT; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,218 l/100km
|
18/12/2020
|
|
1795/QĐ-ĐKVN
|
Quyết định ban hành quy trình điện tử giải quyết từng TTHC được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại BPMC của ĐKVN (theo Quyết định 1032/QĐ-BGTVT ngày 26/5/2020) - Ngày ban hành 17/12/2020
|
17/12/2020
|
|
049TI/20TB
|
Thông tư MSC.1/Circ.1205/Rev.1 ngày 26/6/2019 của IMO về “Hướng dẫn sửa đổi về
soạn thảo sổ tay vận hành và bảo quản các hệ thống xuồng cứu sinh”
|
17/12/2020
|
|
20CDRX/0060
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: --; Mã Kiểu Loại: EXCITER-B5V2; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,09 l/100km
|
10/12/2020
|
|
20CDRX/0059
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: --; Mã Kiểu Loại: EXCITER-B5V1; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,09 l/100km
|
10/12/2020
|
|
20CDRX/0058
|
Doanh nghiệp sản xuất/lắp ráp: Công Ty Cổ Phần Sumotor; Nhãn hiệu: HALIM; Tên thương mại: ---; Mã Kiểu Loại: 50S1; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,179 l/100km
|
03/12/2020
|
|
20CDRX/0057
|
Doanh nghiệp sản xuất/lắp ráp: Công Ty Cổ Phần Sumotor; Nhãn hiệu: HALIM; Tên thương mại: ---; Mã Kiểu Loại: 50C2; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,141 l/100km
|
03/12/2020
|
|
20CDRX/0056
|
Doanh nghiệp sản xuất/lắp ráp: Công Ty Cổ Phần Sumotor; Nhãn hiệu: HALIM; Tên thương mại: ---; Mã Kiểu Loại: 50C1; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,399 l/100km
|
03/12/2020
|
|
20CDRX/0055
|
Doanh nghiệp sản xuất/lắp ráp: Công Ty Cổ Phần Sumotor; Nhãn hiệu: HALIM; Tên thương mại: ---; Mã Kiểu Loại: 50W1; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,154 l/100km
|
03/12/2020
|
|
20CDRX/0054
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: --; Mã Kiểu Loại: NXV-BBN1; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,19 l/100km
|
30/11/2020
|
|
20CDRX/0053
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty TNHH Sản xuất Xe Mô tô THACO; Nhãn hiệu: PEUGEOT; Tên thương mại: --; Mã Kiểu Loại: DJANGO M2AAKB; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,717 l/100km
|
30/11/2020
|
|
20CDNX/0204
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Kawasaki Motors Việt Nam; Nhãn hiệu: KAWASAKI; Tên thương mại: NINJA ZX-25R ABS; Mã Kiểu Loại: ZX250G; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 6,1 l/100km
|
30/11/2020
|
|
20CDRX/0052
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty Honda Việt Nam; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: VISION; Mã Kiểu Loại: JK032 VISION; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,83 l/100km
|
30/11/2020
|
|
20CDRX/0051
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty Honda Việt Nam; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: VISION; Mã Kiểu Loại: JK031 VISION; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,88 l/100km
|
30/11/2020
|
|
20CDRX/0050
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty Honda Việt Nam; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: VISION; Mã Kiểu Loại: JK030 VISION; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,88 l/100km
|
30/11/2020
|
|
20CDRX/0049
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty Honda Việt Nam; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: BLADE; Mã Kiểu Loại: JA368 BLADE (C); Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,85 l/100km
|
30/11/2020
|
|
20CDRX/0048
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty Honda Việt Nam; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: BLADE; Mã Kiểu Loại: JA367 BLADE (D); Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,85 l/100km
|
30/11/2020
|
|
20CDRX/0047
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty Honda Việt Nam; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: BLADE; Mã Kiểu Loại: JA366 BLADE; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,85 l/100km
|
30/11/2020
|
|
18233/TB-ĐKVN
|
Tổ chức tập huấn nghiệp vụ và cấp giấy chứng nhận - " Đánh giá viên nội bộ công ty (IA), cán bộ phụ trách duy trì hệ thống quản lý an toàn công ty (DPA), cán bộ an ninh công ty (CSO), cập nhật sỹ quan an ninh tàu biển (SSO) đã hoặc sắp hết hạn 5 năm hiệu lực của GCN theo quy định "
|
23/11/2020
|
|
048TI/20TB
|
Thực thi Quy định của Liên minh châu Âu (EU) về tái sinh tàu liên quan đến Danh
mục các vật liệu nguy hiểm (IHM) trong vùng nước thuộc EU
|
17/11/2020
|
|
THSP/2020/32
|
Chương trình triệu hồi để kiểm tra và thay thế cụm túi khí phía trước ghế hàng khách cạnh người lái trên một số xe Mercedes-Benz C200 BLUE EFFICIENCY, C250 BLUE EFFICIENCY,C300 và GLK 250 4MATIC, GLK 220 CDI 4MATIC, GLK 300 4MATIC do MBV sản xuất, lắp ráp trong giai đoạn từ tháng 05/2011 đến tháng 07/2015 (cụm túi khí thay thế bao gồm bộ bơm khí).
|
16/11/2020
|
|
THSP/2020/31
|
Chương trình triệu hồi để lắp tấm chắn đỡ gioăng cao su làm kín giữa nắp ca ppo và khoang động cơ trên xe Audi A8 do Công ty TNHH ô tô Á Châu nhập khẩu và phân phối bị ảnh hưởng sản xuất từ 01/2014 đến 12/2016 để khắc phục hiện tượng gioăng cao su có thể bị biến dạng và lỏng trong quá trình sử dụng.
|
16/11/2020
|
|
THSP/2020/30
|
Kiểm tra, thay thế và cố định bu-lông cần sang số Honda
CBR1000RR-R Fireblade bị ảnh hưởng do Công ty Honda
Việt Nam nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam
|
16/11/2020
|
|
047TI/20TB
|
Thông tư MSC-MEPC.6/Circ.18 cập nhật ngày 31/10/2020 của IMO về “Danh mục
các địa chỉ liên hệ của quốc gia chịu trách nhiệm nhận, chuyển phát và xử lý các
báo cáo khẩn cấp về các sự cố liên quan đến chất độc hại, bao gồm cả dầu, từ tàu
đến các nước ven bờ biển”.
|
02/11/2020
|
|