Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
22CDNX/0186
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: GENIO; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,614 lít/100km
|
24/11/2022
|
|
22CDNX/0185
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: FAZZIO HYBRID CONNECTED; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,823 lít/100km
|
24/11/2022
|
|
22CDNX/0184
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Kwang Yang Việt Nam; Nhãn hiệu: KYMCO;
Tên thương mại: Xciting S350; Mã Kiểu Loại: CK300T-13; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 3,75 l/100km
|
24/11/2022
|
|
THSP/2022/20
|
Chương trình triệu hồi kiểm tra gắn thêm một miếng chặn
nước ở mô-đun thu nhận tín hiệu và kích hoạt (SAM mô-
đun) cho model xe Mercedes-Benz C300 (số loại W206) do
công ty MBV nhập khẩu và phân phối theo chương trình
triệu hồi của Mercedes-Benz AG có số hiệu là 6391006.
|
21/11/2022
|
|
THSP/2022/19
|
Chương trình triệu hồi kiểm tra khắc phục lỗi lắp ráp cho
thanh trang trí ở các cửa sổ tam giác của các cửa phía sau
trên một số xe GLE và GLS (số loại 167, theo danh sách đính kèm) do công ty MBV nhập khẩu và phân phối theo chương trình triệu hồi của Mercedes-Benz AG có số hiệu là 7490001.
|
21/11/2022
|
|
22CDNX/0183
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ XUẤT NHẬP KHẨU AROMA; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: GENIO; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,768 l/100km
|
16/11/2022
|
|
22CDNX/0182
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ XUẤT NHẬP KHẨU AROMA; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: BEAT; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,729 l/100km
|
16/11/2022
|
|
22CDNX/0181
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ XUẤT NHẬP KHẨU AROMA; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: ADV 160 ABS; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,227 l/100km
|
16/11/2022
|
|
22CDNX/0180
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Kawasaki Motors Việt Nam; Nhãn hiệu: KAWASAKI;
Tên thương mại: NINJA ZX-25R ABS; Mã Kiểu Loại: ZX250K; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 6,6 l/100km
|
11/11/2022
|
|
22CDNX/0179
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Kawasaki Motors Việt Nam; Nhãn hiệu: KAWASAKI;
Tên thương mại: Z650RS ABS; Mã Kiểu Loại: ER650M; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 5,3 l/100km
|
11/11/2022
|
|
22CDNX/0178
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Kawasaki Motors Việt Nam; Nhãn hiệu: KAWASAKI;
Tên thương mại: VULCAN S; Mã Kiểu Loại: ER650C; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 5,4 l/100km
|
11/11/2022
|
|
22CDNX/0177
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Kawasaki Motors Việt Nam; Nhãn hiệu: KAWASAKI;
Tên thương mại: KLX230SM; Mã Kiểu Loại: LX230S; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 3,6 l/100km
|
03/11/2022
|
|
09TI/22TB
|
Văn bản số 4027/ĐKVN-TB ngày 18/10/2022 của Cục Đăng kiểm Việt Nam về
thực hiện kiểm tra tăng cường đối với tàu biển hoạt động tuyến quốc tế từ nay đến
hết năm 2022
|
25/10/2022
|
|
22CDNX/0176
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH WIN BIKES; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: MIO M3 125; Mã Kiểu Loại: LNS125; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,177 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDNX/0175
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH WIN BIKES; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: MXKING 150; Mã Kiểu Loại: T150; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,301 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDNX/0174
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: WAVE110i; Mã Kiểu Loại: AFS110MCF 3TH; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,245 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDNX/0173
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: ADV 350; Mã Kiểu Loại: ADV350A TH; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 3,787 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDNX/0172
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: ADV 160 ABS; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,104 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDNX/0171
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: FORZA 350; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 3,723 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDNX/0170
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: mio GEAR 125 S; Mã Kiểu Loại: LNP125-I; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,099 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDNX/0169
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: mio GEAR 125; Mã Kiểu Loại: LNP125; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,050 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDNX/0168
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: ZOOMER-X; Mã Kiểu Loại: ACG110CBT TH; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,981 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDNX/0167
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty Honda Việt Nam; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: CBR500R; Mã Kiểu Loại: CBR500RAN ED; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 3,59 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDNX/0166
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty Honda Việt Nam; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: CB500X; Mã Kiểu Loại: CB500XAN ED; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 3,59 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDNX/0165
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty Honda Việt Nam; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: CB500F; Mã Kiểu Loại: CB500FAN ED; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 3,59 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDNX/0164
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty Cổ Phần XNK Hàm Rồng; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: VARIO 160 ABS; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,959 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDRX/0046
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty xe điện xe máy DETECH; Nhăn hiệu: ESPERO; Tên thương mại: ---; Mã Kiểu Loại: EX3 King 50; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,00 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDRX/0045
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty xe điện xe máy DETECH; Nhăn hiệu: ESPERO; Tên thương mại: ---; Mã Kiểu Loại: 50VS CLASSIC-1; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,4 l/100km
|
17/10/2022
|
|
THSP/2022/18
|
Chương trình kiểm tra và cài đặt lại phần mềm trong bộ điều
khiển động cơ (ECU) cho xe Honda CBR1000RR-R, Africa
Twin và Gold Wing sản xuất từ 12/2019 đến 01/2022 do Công ty Honda Việt Nam nhập khẩu và phân phối dựa theo
chương trình triệu hồi mã hiệu số 3MS của hãng Honda.
|
14/10/2022
|
|
THSP/2022/17
|
Chương trình triệu hồi thay thế cảm biến va chạm bên
(phía dưới trụ B, 2 bên thân xe) trên các xe VINFAST VF
e34 do Công ty VINFAST sản xuất, lắp ráp trong khoảng
thời gian từ tháng 5/2022 đến tháng 7/2022.
|
14/10/2022
|
|