Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
017KT/05TB
|
Danh mục kiểm tra duy trì trạng thái tàu, phiên bản 2005.
|
28/09/2005
|
|
016KT/05TB
|
Thông tư MSC/Circ. 1175 về “Hướng dẫn về thiết bị kéo và chằng buộc của tàu”.
|
22/08/2005
|
|
015KT/05TB
|
Nghị quyết MEPC.129(53) của Tổ chức Hàng hải quốc tế về Hướng dẫn kiểm tra của Chính quyền cảng theo Phụ lục VI của Công ước MARPOL 73/ 78.
|
19/08/2005
|
|
014KT/05TB
|
Chiến dịch kiểm tra tăng cường tại các cảng biển của các quốc gia thành viên Tokyo MOU.
|
25/07/2005
|
|
013KT/05TB
|
Hướng dẫn kiểm tra chu kỳ phân cấp tàu đang khai thác (phiên bản sửa đổi, bổ sung 2005)
|
21/07/2005
|
|
012KT/05TB
|
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm theo SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 30/06/2005
|
12/07/2005
|
|
011KT/05TB
|
Nghị quyết MSC.148(77) về Tiêu chuẩn chức năng sửa đổi đối với thiết bị điện báo in trực tiếp băng hẹp để tiếp nhận các cảnh báo hành hải, khí tượng và các thông tin khẩn cấp đối với tàu (NAVTEX).
|
07/07/2005
|
|
010KT/05TB
|
Sửa đổi, bổ sung đối với Sổ tay tìm kiếm và cứu nạn hàng không và hàng hải quốc tế (IAMSAR)
|
05/07/2005
|
|
009KT/05TB
|
Trang bị quần áo bơi chống mất nhiệt cho tàu hoạt động tuyến quốc tế.
|
28/06/2005
|
|
017KT/06TB
|
Áp dụng Qui định II-2/15, Sửa đổi, bổ sung năm 1994 của Công ước
SOLAS 74
|
21/06/2005
|
|
008KT/05TB
|
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm theo SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 31/03/2005
|
08/04/2005
|
|
007KT/05TB
|
Áp dụng Phụ lục VI của Công ước MARPOL 73/78 về ngăn ngừa ô nhiễm không khí do tàu gây ra.
|
16/02/2005
|
|
006KT/05TB
|
Các bản vẽ phải lưu trữ trên tàu và ghi số phân biệt của IMO trong các kế hoạch, sổ tay và tài liệu khác của tàu.
|
15/02/2005
|
|
005KT/05TB
|
Áp dụng sớm Qui định III/19.3.3.3 sửa đổi của SOLAS 74 được thông qua bởi Nghị quyết MSC.152(78)
|
27/01/2005
|
|
004KT/05TB
|
Trang bị phương tiện tiếp cận phục vụ cho việc kiểm tra tàu dầu và tàu chở hàng rời.
|
26/01/2005
|
|
003KT/05TB
|
Trang bị thiết bị ghi số liệu hành trình cho tàu hàng đóng trước ngày 01/07/2002
|
25/01/2005
|
|
002KT/05TB
|
Trang bị bộ quần áo bơi chống mất nhiệt cho các tàu biển hoạt động tuyến quốc tế
|
20/01/2005
|
|
001KT/05TB
|
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm theo SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 31/12/2004
|
17/01/2005
|
|
021KT/04TB
|
Sửa đổi, bổ sung 2003 của Nghị định thư 1988 của công ước quốc tế về mạn khô tàu biển, 1966 (LOADLINE 66) có hiệu lực áp dụng từ ngày 01/01/2005
|
29/12/2004
|
|
020KT/04TB
|
Sửa đổi, bổ sung đối với Sổ tay tìm kiếm và cứu nạn hàng không và hàng hải quốc tế (IAMSAR)
|
03/12/2004
|
|
019KT/04TB
|
Một số quyết định quan trọng được đưa ra tại Khóa họp lần thứ 52 của ủy ban Bảo vệ môi trường biển
|
26/10/2004
|
|
018KT/04TB
|
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm theo SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 30/09/2004
|
22/10/2004
|
|
017KT/04TB
|
Hướng dẫn kiểm tra kết cấu của tàu chở hàng rời
|
25/08/2004
|
|
016KT/04TB
|
Giải thích thống nhất Chương II-2 của Công ước SOLAS 74, Bộ luật FSS, Bộ luật FPT và các qui trình thử chống cháy liên quan
|
24/08/2004
|
|
015KT/04TB
|
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm theo SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 30/06/2004
|
29/07/2004
|
|
014KT/04TB
|
Khiếm khuyết thường gặp đối với hệ thống bọc bảo vệ đường ống dầu cao áp của máy chính và máy phụ
|
14/07/2004
|
|
013KT/04TB
|
Hướng dẫn kiểm tra Hệ thống báo động an ninh tàu.
|
13/07/2004
|
|
011KT/04TB
|
Các qui định mới của IMO được thông qua tại Khóa họp lần thứ 51 của ủy ban Bảo vệ môi trường biển.
|
05/07/2004
|
|
012KT/04TB
|
Các qui định mới của IMO được thông qua tại Khóa họp lần thứ 78 của ủy ban An toàn Hàng hải.
|
05/07/2004
|
|
010KT/04TB
|
Trang bị AIS và danh mục trang thiết bị an toàn (mẫu E) cấp cho tàu đang khai thác chạy tuyến quốc tế
|
28/06/2004
|
|