Tìm kiếm nâng cao
Số thông báo Nội dung Ngày Tải về
23CDRX-OT/0033 Doanh nghiệp SXLR/Nhập khẩu: Công ty Cổ Phần sản xuất và kinh doanh VINFAST; Nhãn hiệu: VINFAST; Tên thương mại: VF 7 PLUS; Mã kiểu loại: M5BE01; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 211 Wh/km 16/01/2024
23CDNX-OT/0020 Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH SWEDEN AUTO; Nhãn hiệu: VOLVO; Tên thương mại: S90L RECHARGE ULTIMATE; Mã kiểu loại: PTH2; Mức tiêu thụ nhiên liệu: 1,4 l/100km; Mức tiêu thụ điện năng: 166 Wh/km. 16/01/2024
23CDNX-OT/0019 Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH SWEDEN AUTO; Nhãn hiệu: VOLVO; Tên thương mại: XC60 RECHARGE ULTIMATE; Mã kiểu loại: UZH2; Mức tiêu thụ nhiên liệu: 1,6 l/100km; Mức tiêu thụ điện năng: 174 Wh/km. 16/01/2024
23CDNX-OT/0018 Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH SWEDEN AUTO; Nhãn hiệu: VOLVO; Tên thương mại: XC90 RECHARGE ULTIMATE; Mã kiểu loại: LFH2; Mức tiêu thụ nhiên liệu: 1,8 l/100km; Mức tiêu thụ điện năng: 199 Wh/km. 15/01/2024
01TI/24TB Sửa đổi, bổ sung đối với Quy định II-1/3-8 “Trang thiết bị kéo và chằng buộc tàu” của Công ước Quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển (SOLAS) được thông qua tại khóa họp thứ 102 (tháng 11/2020) của Ủy ban An toàn hàng hải (MSC) thuộc Tổ chức Hàng hải quốc tế (IMO) có hiệu lực từ 01/01/2024. 15/01/2024
119/DKVN-VAQ Cấp bản sao Giấy chứng nhận bởi Công ty TNHH xuất nhập khẩu APP 09/01/2024
118/DKVN-VAQ Cấp bản sao Giấy chứng nhận bởi Công ty Honda Việt Nam 09/01/2024
01/TB-DTTC Tổ chức lớp tập huấn nghiệp vụ Đăng kiểm viên xe cơ giới K1/2024 tại Tp. Hồ Chí Minh 02/01/2024
PSC/2023 DANH SÁCH TÀU VIỆT NAM BỊ LƯU GIỮ NĂM 2023 - 31.12.2023 31/12/2023
23CDNX-OT/0017 Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH MERCEDES-BENZ VIỆT NAM; Nhãn hiệu: MERCEDES-BENZ; Tên thương mại: S 580 e; Mã kiểu loại: 223168; Mức tiêu thụ nhiên liệu: 1,5 l/100km; Mức tiêu thụ điện năng: 178 Wh/km. 29/12/2023
23CDNX-OT/0016 Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Sản xuất và Lắp Ráp Ô tô du lịch Cao cấp THACO; Nhãn hiệu: BMW; Tên thương mại: XM; Mã kiểu loại: 21CS; Mức tiêu thụ nhiên liệu: 2,7 l/100km; Mức tiêu thụ điện năng: 304,5 Wh/km. 29/12/2023
23CDNX/0293 Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH SX&LR Ô tô du lịch Cao cấp THACO; Nhãn hiệu: BMW; Tên thương mại: M 1000 R; Mã Kiểu Loại: 0E81; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 7,785 l/100km. 29/12/2023
23CDNX/0292 Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH SX&LR Ô tô du lịch Cao cấp THACO; Nhãn hiệu: BMW; Tên thương mại: M 1000 RR; Mã Kiểu Loại: 0E71; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 8,337 l/100km. 29/12/2023
23CDRX/0062 Doanh nghiệp SXLR: CÔNG TY CỔ PHẦN HYOSUNG VIỆT NAM; Nhãn hiệu: HYOSUNG; Tên thương mại: ---; Mã Kiểu Loại: HSV3; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,502 l/100km. 29/12/2023
THSP/2023/46 Chương trình triệu hồi: kiểm tra thay cụm bơm nhiên liệu để khắc phục lỗi bơm nhiên liệu cho một số xe MercedesBenz C200 (số loại W206) do MBV sản xuất, lắp ráp theo chương trình triệu hồi của MBAG có mã số 4790205. 28/12/2023
THSP/2023/45 Chương trình triệu hồi kiểm tra và thay cụm bơm nhiên liêu để khắc phục lỗi bơm nhiên liệu cho một số xe MercedesBenz S450 (Số loại V223) theo danh sách đính kèm do công ty MBV nhập khẩu và phân phối theo chương trình triệu hồi của MBAG có mã số 4790205 (bổ sung cho chương trình triệu hồi số THSP/2023/32). 28/12/2023
THSP/2023/44 Chương trình Triệu hồi – Kiểm tra pin hiệu suất cao đối với xe Porsche Taycan model 2023 do Công ty TNHH Xe Hơi Tối Thượng nhập khẩu và phân phối, thực hiện theo chương trình triệu hồi APB2 của Porsche AG. 28/12/2023
THSP/2023/43 Chiến dịch triệu hồi thay thế bu-lông hệ thống treo sau đối với SUZUKI VITARA, model APK sản xuất từ 10/2015 đến 12/2015”. Theo thư yêu cầu triệu hồ số PJ-2016-16, ngày 17/02/2016 của Công ty TNHH SUZUKI MAGYAR. 28/12/2023
23CDNX-OT/0015 Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH CT-WEARNES VIỆT NAM; Nhãn hiệu: BENTLEY; Tên thương mại: FLYING SPUR AZURE HYBRID; Mã kiểu loại: B5CYDD; Mức tiêu thụ nhiên liệu: 10,77 l/100km; Mức tiêu thụ điện năng: 358,74 Wh/km. 26/12/2023
23CDRX/0061 Doanh nghiệp SXLR: Công ty TNHH Piaggio Việt Nam; Nhãn hiệu: PIAGGIO; Tên thương mại: ---; Mã Kiểu Loại: Vespa GTS 150 ABS; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,30 l/100km. 26/12/2023
23CDNX/0291 Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Piaggio Việt Nam; Nhãn hiệu: PIAGGIO; Tên thương mại: VESPA 946; Mã Kiểu Loại: MD7B/2/00; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,64 l/100km. 26/12/2023
23CDRX-OT/0032 Doanh nghiệp SXLR: Công ty Cổ Phần sản xuất và kinh doanh VINFAST; Nhãn hiệu: VINFAST; Tên thương mại: VF 9 PLUS; Mã kiểu loại: V71AC01; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 202 Wh/km. 26/12/2023
23CDRX-OT/0031 Doanh nghiệp SXLR: Công ty Cổ Phần sản xuất và kinh doanh VINFAST; Nhãn hiệu: VINFAST; Tên thương mại: VF 9 PLUS; Mã kiểu loại: W71AC01; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 205 Wh/km. 26/12/2023
23CDRX/0060 Doanh nghiệp SXLR: Công ty TNHH Việt Nam Suzuki; Nhãn hiệu: SUZUKI; Tên thương mại: FU150FI RAIDER; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,71 l/100km. 26/12/2023
23CDNX/0290 Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty Honda Việt Nam; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: Vario125; Mã Kiểu Loại: ACB125CBTR-II V; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,16 l/100km. 26/12/2023
23CDRX/0059 Doanh nghiệp SXLR: Công ty Honda Việt Nam; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: SH MODE; Mã Kiểu Loại: JK190 SH MODE; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,12 l/100km. 26/12/2023
23CDRX/0058 Doanh nghiệp SXLR: Công ty Honda Việt Nam; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: SH MODE; Mã Kiểu Loại: JK191 SH MODE; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,12 l/100km. 26/12/2023
23CDRX/0057 Doanh nghiệp SXLR: Công ty Honda Việt Nam; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: WINNERX; Mã Kiểu Loại: KC442 WINNERX; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,98 l/100km. 26/12/2023
23CDRX/0056 Doanh nghiệp SXLR: Công ty Honda Việt Nam; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: WINNERX; Mã Kiểu Loại: KC443 WINNERX; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,98 l/100km. 26/12/2023
23CDRX-OT/0030 Doanh nghiệp SXLR: Công ty cổ phần ô tô TMT; Nhãn hiệu: WULING; Tên thương mại: WULING HONGGUANG MINI EV; Mã kiểu loại: E50 LV2-120; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 88 Wh/km. 26/12/2023