Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
20CDNX/0207
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH Yamaha Motor Việt Nam; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: MT-10; Mã Kiểu Loại: MTN10PH1; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 8.55 l/100km
|
10/03/2021
|
|
169/VMTC
|
Thông báo đấu giá tài sản cố định cũ, hỏng không còn nhu cầu sử dụng của Trung tâm thử nghiệm xe cơ giới (VMTC)
|
10/03/2021
|
|
07TI/21TB
|
Tokyo MOU ban hành hướng dẫn kiểm tra tàu từ xa
|
09/03/2021
|
|
06TI/21TB
|
Hướng dẫn tạm thời của Tokyo MOU liên quan đến các tình huống do
Covid-19
|
04/03/2021
|
|
THSP/2021/9
|
Chương trình triệu hồi để kiểm tra và thay thế bơm nhiên liệu trên dòng xe Toyota Corolla do TMV sản xuất, lắp ráp (“Chương trình triệu hồi mở rộng (lần 2) diện triệu hồi của chương trình triệu hồi số THSP/2020/27)
|
26/02/2021
|
|
20CDRX/0064
|
Doanh nghiệp SXLR: CÔNG TY TNHH TM NAM ANH; Nhãn hiệu: WAYEINDONA; Tên thương mại: --; Mã Kiểu Loại: RS50A; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,30 l/100km
|
24/02/2021
|
|
20CDRX/0063
|
Doanh nghiệp SXLR: CÔNG TY TNHH TM NAM ANH; Nhãn hiệu: NAMOTOR; Tên thương mại: --; Mã Kiểu Loại: RS50; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,5 l/100km
|
24/02/2021
|
|
20CDRX/0062
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty TNHH liên doanh chế tạo xe máy LIFAN-VIỆT NAM; Nhãn hiệu: LIFAN; Tên thương mại: LIFAN; Mã Kiểu Loại: CG125; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,900 l/100km
|
24/02/2021
|
|
20CDNX/0206
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Kawasaki Motors Việt Nam; Nhãn hiệu: KAWASAKI; Tên thương mại: VULCAN S ABS; Mã Kiểu Loại: EN650J; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 5,5 l/100km
|
24/02/2021
|
|
05TI/21TB
|
Thông tư MSC-MEPC.6/Circ.19 ngày 31/01/2021 của IMO “Địa chỉ liên hệ
của các quốc gia về an toàn và ngăn ngừa, ứng phó ô nhiễm”
|
05/02/2021
|
|
THSP/2021/8
|
Chương trình triệu hồi để cập nhật phần mềm Mô-đun Điều khiển Hộp số (TCM) và Mô-đun Điều khiển Động cơ (PCM) để ngăn ngừa nguy cơ hỏng bánh răng bơm dầu hộp số 10R80 trang bị trên các xe Ford Ranger và Everest bị ảnh hưởng do công ty Ford Việt Nam nhập khẩu và phân phối (Chương trình triệu hồi mở rộng của các chương trình triệu hồi THSP/2020/12 và THSP/2020/13).
|
04/02/2021
|
|
160/VMTC
|
Thông báo đấu giá tài sản cố định cũ, hỏng không còn nhu cầu sử dụng của Trung tâm thử nghiệm xe cơ giới (VMTC)
|
03/02/2021
|
|
THSP/2021/7
|
Chương trình triệu hồi để kiểm tra và thay thế bầu trợ lực phanh trên dòng xe Toyota Hilux do Công ty ô tô TOYOTA Việt Nam nhập khẩu và phân phối chính thức.
|
02/02/2021
|
|
THSP/2021/6
|
Chương trình triệu hồi xe Mitsubishi Outlander do Công ty TNHH ô tô Mitsubishi Việt Nam sản xuất, lắp ráp để thay thế bơm xăng cho các xe bị ảnh hưởng
|
01/02/2021
|
|
THSP/2021/5
|
Chương trình triệu hồi xe Mitsubishi Xpander để thay thế bơm xăng cho các xe bị ảnh hưởng (mở rộng diện triệu hồi của chương trình triệu hồi số THSP/2019/34)
|
01/02/2021
|
|
04TI/21TB
|
Văn bản số 367/ĐKVN-TB ngày 01/02/2021 của Cục Đăng kiểm Việt Nam về việc cấp
giấy chứng nhận phù hợp quốc tế về chở xô hóa chất nguy hiểm (CHM) và giấy chứng
nhận quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm do chất lọc độc chở xô gây ra (NLS) theo sửa đổi,
bổ sung đối với Phụ lục II Công ước MARPOL và Bộ luật IBC.
|
01/02/2021
|
|
03TI/21TB
|
Sửa đổi, bổ sung đối với Quy định II-1/3-8 “Trang thiết bị kéo và chằng buộc tàu”
của Công ước Quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển (SOLAS) được thông
qua tại khóa họp thứ 102 (tháng 11/2020) của Ủy ban An toàn hàng hải (MSC) thuộc
Tổ chức Hàng hải quốc tế (IMO).
|
14/01/2021
|
|
THSP/2021/4
|
Chương trình triệu hồi để kiểm tra và thay thế bơm nhiên liệu trên các dòng xe Toyota Camry, Corolla, Innova do TMV sản xuất lắp ráp (Chương trình mở rộng diện triệu hồi của chương trình số THSP/2020/27).
|
13/01/2021
|
|
THSP/2021/3
|
Chương trình triệu hồi để kiểm tra và thay thế bơm nhiên liệu trên các dòng xe Lexus do Công ty ô tô TOYOTA Việt Nam nhập khẩu và phân phối chính thức (Chương trình mở rộng diện triệu hồi của chương trình số THSP/2020/28).
|
13/01/2021
|
|
THSP/2021/2
|
Chương trình triệu hồi để kiểm tra và thay thế bơm nhiên liệu trên các dòng xe Toyota Land Cruiser 200, Alphard, Fortuner, Camry, Hilux, Hiace, Land Cruiser Prado do Công ty ô tô Toyota Việt Nam nhập khẩu và phân phối chính thức (Chương trình mở rộng diện triệu hồi của chương trình số THSP/2020/26)
|
13/01/2021
|
|
02TI/21TB
|
Nghị quyết MEPC.324(75) ngày 20/11/2020 về sửa đổi, bổ sung đối với Phụ lục VI
của Công ước MARPOL (quy trình lấy mẫu, thẩm tra hàm lượng lưu huỳnh của dầu
nhiên liệu và Chỉ số thiết kế hiệu quả năng lượng (EEDI)).
|
12/01/2021
|
|
057/VMTC
|
Thông báo đấu giá tài sản cố định cũ, hỏng không còn nhu cầu sử dụng của Trung tâm thử nghiệm xe cơ giới
|
11/01/2021
|
|
01TI/21TB
|
Quy định về thử nghiệm vận hành đối với hệ thống quản lý nước dằn của Công ước Quốc
tế về quản lý nước dằn và cặn nước dằn tàu biển (BWM)
|
07/01/2021
|
|
THSP/2021/1
|
Kiểm tra, khắc phục hiện tượng cuộn đánh lửa trên xe có thể ngắn mạch do hộp điều khiển động cơ ECM hoạt động không chính xác, trên xe Forester sản xuất từ tháng 04/2019 đến tháng 10/2019.
|
06/01/2021
|
|
PSC/2020
|
Danh sách tàu biển Việt Nam bị lưu giữ năm 2020
|
31/12/2020
|
|
2461/QĐ-BGTVT
|
Quyết định về việc công bố Danh mục, quy trình điện tử giải quyết từng TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ GTVT tại BPMC được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại BPMC (theo Quyết định số 1032/QĐ-BGTVT) - Ngày ban hành 29/12/2020
|
29/12/2020
|
|
1813/QĐ-ĐKVN
|
Quyết định về việc ban hành quy trình nội bộ giải quyết từng TTHC được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN (Theo Quyết định số 1194/QĐ-BGTVT, Quyết định 1032/QĐ-BGTVT) - Ngày ban hành 22/12/2020
|
22/12/2020
|
|
20CDRX/0061
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: --; Mã Kiểu Loại: NVX – BBN1; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,19 l/100km
|
22/12/2020
|
|
050TI/20VRQC
|
Quản lý rủi ro mạng hàng hải trong hệ thống quản lý tàu biển SMS
|
20/12/2020
|
|
20CDNX/0205
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH Thương Mại TRT; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: VARIO 150; Mã Kiểu Loại: X1H02N35S3 AT - X1H02N35S3A AT - X1H02N35S3B AT; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,218 l/100km
|
18/12/2020
|
|