Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
781/ĐKVN - VAQ
|
Đình chỉ việc dán nhãn năng lượng Công ty TNHH ô tô Á Châu
|
15/03/2022
|
|
|
Danh sách các giấy chứng nhận bị thu hồi
|
15/03/2022
|
|
13/TB-VRTC
|
Trung tâm tập huấn nghiệp vụ (VRTC) dự kiến mở 2 lớp tập huấn nghiệp vụ đăng kiểm viên xe cơ giới tại Hà Nội trong tháng 4 và tháng 5. Chi tiết xem file đính kèm.
|
11/03/2022
|
|
11/TB-VRTC
|
Trung tâm tập huấn nghiệp vụ đăng kiểm dự kiến mở lớp " lý thuyết kiểm tra, chứng nhận sản phẩm công nghiệp lắp trên tàu biển" vào tháng 4/2022.
|
09/03/2022
|
|
22CDRX/0015
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty TNHH Honda Việt Nam; Nhăn hiệu: HONDA; Tên thương mại: WINNERX; Mã Kiểu Loại: KC440 WINNERX; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,99 l/100km
|
05/03/2022
|
|
22CDRX/0014
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty TNHH Kwang Yang Việt Nam; Nhăn hiệu: KYMCO; Tên thương mại: LIKE 50; Mã Kiểu Loại: LIKE 50; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,04 l/100km
|
05/03/2022
|
|
22CDRX/0013
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty TNHH xe điện xe máy DETECH; Nhăn hiệu: ESPERO; Tên thương mại: ---; Mã Kiểu Loại: 110W1; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,95 l/100km
|
05/03/2022
|
|
22CDRX/0012
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty TNHH xe điện xe máy DETECH; Nhăn hiệu: ESPERO; Tên thương mại: ---; Mã Kiểu Loại: 120W1; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,2 l/100km
|
05/03/2022
|
|
22CDNX/0043
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Piaggio Việt Nam; Nhãn hiệu:PIAGGIO; Tên thương mại: MPE 400 HPE; Mã Kiểu Loại: TD1/2/00; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 4,25 l/100km
|
05/03/2022
|
|
22CDNX/0042
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Piaggio Việt Nam; Nhãn hiệu:PIAGGIO; Tên thương mại: Beverly 400 HPE; Mã Kiểu Loại: MD2/2/00; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 4,13 l/100km
|
05/03/2022
|
|
22CDNX/0041
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Piaggio Việt Nam; Nhãn hiệu:MOTO GUZZI; Tên thương mại: V85 TT; Mã Kiểu Loại: KY/A/00; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 4,54 l/100km
|
05/03/2022
|
|
22CDNX/0040
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Piaggio Việt Nam; Nhãn hiệu:MOTO GUZZI; Tên thương mại: V85 TT; Mã Kiểu Loại: KY/B/00; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 4,52 l/100km
|
05/03/2022
|
|
22CDNX/0039
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Piaggio Việt Nam; Nhãn hiệu:MOTO GUZZI; Tên thương mại: V9 BOBBER; Mã Kiểu Loại: MA/B/00; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 3,92 l/100km
|
05/03/2022
|
|
22CDNX/0038
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Piaggio Việt Nam; Nhãn hiệu:APRILIA; Tên thương mại: TUONO V4; Mã Kiểu Loại:KZ/A/00; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 7,59 l/100km
|
05/03/2022
|
|
22CDNX/0037
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Piaggio Việt Nam; Nhãn hiệu:APRILIA; Tên thương mại: RSV4 FACTORY; Mã Kiểu Loại:KY/B/00; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 4,39 l/100km
|
05/03/2022
|
|
22CDNX/0036
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Piaggio Việt Nam; Nhãn hiệu:APRILIA; Tên thương mại: TUONO 660; Mã Kiểu Loại:KS/L/00; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 4,39 l/100km
|
05/03/2022
|
|
22CDNX/0035
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Piaggio Việt Nam; Nhãn hiệu:APRILIA; Tên thương mại: RS 660; Mã Kiểu Loại:KS/G/00; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 4,38 l/100km
|
05/03/2022
|
|
04TI/22TB
|
Thông tư MEPC.1/Circ.892 ngày 09/7/2021 của Ủy ban Bảo vệ
môi trường biển (MEPC) thuộc Tổ chức Hàng hải quốc tế (IMO) -
Hướng dẫn việc miễn giảm một số yêu cầu kiểm tra và chứng nhận
theo quy định của Công ước MARPOL đối với sà lan không tự
hành và không có người
|
04/03/2022
|
|
22CDNX/0034
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: SCOOPY PRESTIGE; Mã Kiểu Loại: F1C02N47S1 A/T; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,704 lít/100km
|
03/03/2022
|
|
22CDNX/0033
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: SCOOPY FASHION; Mã Kiểu Loại: F1C02N46S1A A/T; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,625 lít/100km
|
03/03/2022
|
|
22CDNX/0032
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: GPX; Tên thương mại: LEGEND 150FI; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 3,136 lít/100km
|
03/03/2022
|
|
22CDNX/0031
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: WAVE 125I; Mã Kiểu Loại: AFS125MSF TH; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,460 lít/100km
|
03/03/2022
|
|
22CDNX/0030
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: WAVE 125I; Mã Kiểu Loại: AFS125CSF TH; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,598 lít/100km
|
03/03/2022
|
|
22CDNX/0029
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: XSR; Mã Kiểu Loại: MTM155; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,446 lít/100km
|
03/03/2022
|
|
22CDNX/0028
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: X RIDE 125; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,139 lít/100km
|
03/03/2022
|
|
22CDNX/0027
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: X MAX ABS; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 3,301 lít/100km
|
03/03/2022
|
|
22CDNX/0026
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: PCX ABS; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,198 lít/100km
|
03/03/2022
|
|
22CDNX/0025
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: SCOOPY STYLISH; Mã Kiểu Loại: F1C02N47L0A A/T; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,704 lít/100km
|
03/03/2022
|
|
22CDNX/0024
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: SCOOPY SPORTY; Mã Kiểu Loại: F1C02N46L0 A/T; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,625 lít/100km
|
03/03/2022
|
|
22CDRX/0011
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam; Nhăn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: ---; Mã Kiểu Loại: NOZZA GRANDE-BJJ2; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,66 l/100km
|
03/03/2022
|
|