Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
21CDNX/0321
|
Doanh nghiệp nhập khẩu:Công ty TNHH TM và DV Mô Tô xe máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: GPX; Tên thương mại: ROCK CLASSIC; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,851 l/100km
|
09/11/2021
|
|
21CDNX/0320
|
Doanh nghiệp nhập khẩu:Công ty TNHH TM và DV Mô Tô xe máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: GPX; Tên thương mại: LEGEND250 TWIN II; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 3,483 l/100km
|
09/11/2021
|
|
21CDNX/0319
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH GPX Việt Nam; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: X RIDE 125; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,224 lít/100km
|
09/11/2021
|
|
21CDNX/0318
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH GPX Việt Nam; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: X MAX ABS; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 3,107 lít/100km
|
09/11/2021
|
|
|
Phân nhóm doanh nghiệp sản xuất lắp ráp ôtô trên cơ sở mức độ rủi ro
|
03/11/2021
|
|
THSP/2021/35
|
Chương trình triệu hồi thay thế đai ốc liên kết trên thanh
liên kết (cánh tay đòn) phía sau cho xe PorscheCayenne
model 2020 do Công ty TNHH Xe Hơi Tối Thượngnhập khẩu
và phân phối, thực hiện theo chương trình triệuhồi AMA9
của hãng Porsche
|
27/10/2021
|
|
THSP/2021/34
|
Chương trình triệu hồi để kiểm tra và thay thế ống dẫn cung
cấp nhiên liệu lắp vào bơm nhiên liệu cao áp của xe Jeep
Wrangler sản xuất năm 2020 (Thực hiện theo chương trình
triệu hồi số hiệu Y10 của FCA)
|
27/10/2021
|
|
THSP/2021/33
|
Chương trình triệu hồi để kiểm tra và thay thế túi khí
Takata phía trước bên người lái trên các xe Mondeo sản
xuất từ 2009-2012 do Công ty TNHH Ford Việt Nam lắp
ráp và phân phối theo chương trình triệu hồi 20S32 của
Tập đoàn Ford
|
27/10/2021
|
|
20TI/21TB
|
Phụ lục cập nhật ngày 21/10/2021 của Thông tư MSC-MEPC.6/Circ.19 “Địa
chỉ liên hệ của các quốc gia về an toàn và ngăn ngừa, ứng phó ô nhiễm”.
|
25/10/2021
|
|
THSP/2021/32
|
Chương trình triệu hồi để kiểm tra và cập nhật phần mềm
cho hộp điều khiển động cơ (ECU) của xe Mercedes- Benz
C200 (số loại W205) do MBV sản xuất, lắp ráp từ 12/2014
đến 02/2018 theo chương trình triệu hồi của Mercedes-Benz
AG có số hiệu 5499723.
|
21/10/2021
|
|
THSP/2021/31
|
Chương trình kiểm tra và thay thế bộ điều biến của hệ thống
phanh ABS trên mẫu xe Honda CBR500R, CB500F và
CB500X sản xuất năm 2019 do Công ty Honda Việt Nam
nhập khẩu và phân phối dựa theo chương trình triệu hồi mã
hiệu số 3M5 của hãng Honda.
|
21/10/2021
|
|
21CDNX/0317
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH PHÚC JET MỘT; Nhãn hiệu: WMOTO; Tên thương mại: CUB CLASSIC 50CC; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,516 l/100km
|
20/10/2021
|
|
THSP/2021/29
|
Chương trình triệu hồi xe cập nhật phần mềm điều khiển ghế
trước bên phụ trên dòng xe Volvo XC90 Excellence, Model
từ 2016 - 2020 do công ty Công ty TNHH Sweden Auto nhập
khẩu và phân phối tại Việt Nam, theo chương trình triệu hồi
số R10093 của Volvo.
|
19/10/2021
|
|
THSP/2021/30
|
Chương trình triệu hồi để kiểm tra, thay thế thảm sàn
và các chi tiết kim loại có khả năng bị ăn mòn do dùng loại
thảm có hàm lượng Bromine cao trên các xe Chervolet
Spark do công ty TNHH General Motors Việt Nam (GMV)
sản xuất và lắp ráp trong khoảng thời gian từ năm 2013
đến năm 2015 tại Việt Nam theo thông báo triệu hồi số
A212341820
|
19/10/2021
|
|
21CDNX/0316
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH GPX Việt Nam; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: CBR150R ABS; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,859 lít/100km
|
18/10/2021
|
|
QT-CN-03
|
Quy trình nội bộ - Quy trình kiểm định và chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho công ten nơ, máy, vật liệu, trang thiết bị sử dụng cho tàu biển trong chế tạo, lắp ráp, nhập khẩu, sửa chữa phục hồi, hoán cải
|
18/10/2021
|
|
QT-CN-02
|
Quy trình nội bộ - Quy trình Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao thông vận tải
|
18/10/2021
|
|
QT-CN-01
|
Quy trình Nội bộ - Quy trình cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực sử dụng trong giao thông vận tải
|
18/10/2021
|
|
QT-VMTC-MCĐT-NB-01
|
Quy trình Nội bộ - Quy trình cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế ô tô thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP
|
18/10/2021
|
|
THSP/2021/28
|
Chương trình triệu hồi: kiểm tra, thay mới cảm biến va
chạm ở 2 cửa trước cho xe Mercedes-Benz GLC 200 và GLC
300 (model X253) do MBV sản xuất lắp ráp có ngày sản xuất
từ 07/2020 đến 08/2020, theo chương trình triệu hồi của
Mercedes-Benz AG có số hiệu là 9193112
|
14/10/2021
|
|
21CDRX/0056
|
Doanh nghiệp sản xuất/ lắp ráp: Công ty TNHH Kwang Yang Việt Nam; Nhãn hiệu: KYMCO;
Tên thương mại: K-PIPE 50; Mã Kiểu Loại: K-PIPE 50 MMC; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai:1,52L/100km
|
08/10/2021
|
|
21CDNX/0315
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Kawasaki Motors Việt Nam; Nhãn hiệu: KAWASAKI;
Tên thương mại: NINJA ZX-10R ABS; Mã Kiểu Loại: ZX1002L; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 12,0 l/100km
|
08/10/2021
|
|
21CDNX/0314
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: X MAX; Mã Kiểu Loại: CZD300-A; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 4,65 l/100km
|
08/10/2021
|
|
21CDNX/0313
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: MT09SP; Mã Kiểu Loại: MTN89DZ1; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 7,53 l/100km
|
08/10/2021
|
|
21CDNX/0312
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH SX&LR Ô tô cao cấp THACO; Nhãn hiệu: BMW; Tên thương mại: R18; Mã Kiểu Loại: 0L11; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 6,202 l/100km
|
08/10/2021
|
|
21CDNX/0311
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty Honda Việt Nam;Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: CBR150R; Mã Kiểu Loại: CBR150RAM-VIII V; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,91 l/100km
|
08/10/2021
|
|
21CDNX/0310
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty Honda Việt Nam;Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: Gold Wing; Mã Kiểu Loại: GL1800DAM 3ED; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 5,53 l/100km
|
08/10/2021
|
|
21CDNX/0309
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty Honda Việt Nam;Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: CBR1000R; Mã Kiểu Loại: CB1000RAM ED; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 5,95 l/100km
|
08/10/2021
|
|
21CDNX/0308
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH TM XUẤT NHẬP KHẨU ĐÔNG THÀNH PHÁT;Nhãn hiệu:SUZUKI; Tên thương mại: SATRIA F150; Mã Kiểu Loại: FU150MF, FU150MFX,FU150MFZ,FU150MFXM, FU150MFZM; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,605 l/100km
|
08/10/2021
|
|
21CDRX/0055
|
Doanh nghiệp SXLR: Công Ty TNHH MTV xe điện DK Việt Nhật; Nhãn hiệu: DK Bike; Tên thương mại: ---; Mã Kiểu Loại: DK ROMA SX; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,602 l/100km
|
08/10/2021
|
|