Tìm kiếm nâng cao
Số thông báo Nội dung Ngày Tải về
22CDNX/0044 Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: MIO M3 125; Mã Kiểu Loại: LNS125; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,121 lít/100km 29/03/2022
21/TB-VRTC Trung tâm VRTC chính thức mở 3 lớp tập huấn kiểm định viên theo luật ATVSLĐ tại Hà Nội, Nha Trang và Vũng Tàu trong tháng 4/2022. Chi tiết thông báo và chương trình tập huấn xin xem file đính kèm. 16/03/2022
274/QĐ-CĐKVN Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô Công ty TNHH xe hơi thể thao Uy tín... 16/03/2022
782/ĐKVN - VAQ Đình chỉ việc dán nhãn năng lượng Công ty TNHH CT- WEARNES Việt Nam 15/03/2022
781/ĐKVN - VAQ Đình chỉ việc dán nhãn năng lượng Công ty TNHH ô tô Á Châu 15/03/2022
Danh sách các giấy chứng nhận bị thu hồi 15/03/2022
13/TB-VRTC Trung tâm tập huấn nghiệp vụ (VRTC) dự kiến mở 2 lớp tập huấn nghiệp vụ đăng kiểm viên xe cơ giới tại Hà Nội trong tháng 4 và tháng 5. Chi tiết xem file đính kèm. 11/03/2022
11/TB-VRTC Trung tâm tập huấn nghiệp vụ đăng kiểm dự kiến mở lớp " lý thuyết kiểm tra, chứng nhận sản phẩm công nghiệp lắp trên tàu biển" vào tháng 4/2022. 09/03/2022
22CDRX/0015 Doanh nghiệp SXLR: Công ty TNHH Honda Việt Nam; Nhăn hiệu: HONDA; Tên thương mại: WINNERX; Mã Kiểu Loại: KC440 WINNERX; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,99 l/100km 05/03/2022
22CDRX/0014 Doanh nghiệp SXLR: Công ty TNHH Kwang Yang Việt Nam; Nhăn hiệu: KYMCO; Tên thương mại: LIKE 50; Mã Kiểu Loại: LIKE 50; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,04 l/100km 05/03/2022
22CDRX/0013 Doanh nghiệp SXLR: Công ty TNHH xe điện xe máy DETECH; Nhăn hiệu: ESPERO; Tên thương mại: ---; Mã Kiểu Loại: 110W1; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,95 l/100km 05/03/2022
22CDRX/0012 Doanh nghiệp SXLR: Công ty TNHH xe điện xe máy DETECH; Nhăn hiệu: ESPERO; Tên thương mại: ---; Mã Kiểu Loại: 120W1; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,2 l/100km 05/03/2022
22CDNX/0043 Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Piaggio Việt Nam; Nhãn hiệu:PIAGGIO; Tên thương mại: MPE 400 HPE; Mã Kiểu Loại: TD1/2/00; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 4,25 l/100km 05/03/2022
22CDNX/0042 Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Piaggio Việt Nam; Nhãn hiệu:PIAGGIO; Tên thương mại: Beverly 400 HPE; Mã Kiểu Loại: MD2/2/00; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 4,13 l/100km 05/03/2022
22CDNX/0041 Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Piaggio Việt Nam; Nhãn hiệu:MOTO GUZZI; Tên thương mại: V85 TT; Mã Kiểu Loại: KY/A/00; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 4,54 l/100km 05/03/2022
22CDNX/0040 Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Piaggio Việt Nam; Nhãn hiệu:MOTO GUZZI; Tên thương mại: V85 TT; Mã Kiểu Loại: KY/B/00; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 4,52 l/100km 05/03/2022
22CDNX/0039 Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Piaggio Việt Nam; Nhãn hiệu:MOTO GUZZI; Tên thương mại: V9 BOBBER; Mã Kiểu Loại: MA/B/00; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 3,92 l/100km 05/03/2022
22CDNX/0038 Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Piaggio Việt Nam; Nhãn hiệu:APRILIA; Tên thương mại: TUONO V4; Mã Kiểu Loại:KZ/A/00; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 7,59 l/100km 05/03/2022
22CDNX/0037 Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Piaggio Việt Nam; Nhãn hiệu:APRILIA; Tên thương mại: RSV4 FACTORY; Mã Kiểu Loại:KY/B/00; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 4,39 l/100km 05/03/2022
22CDNX/0036 Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Piaggio Việt Nam; Nhãn hiệu:APRILIA; Tên thương mại: TUONO 660; Mã Kiểu Loại:KS/L/00; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 4,39 l/100km 05/03/2022
22CDNX/0035 Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Piaggio Việt Nam; Nhãn hiệu:APRILIA; Tên thương mại: RS 660; Mã Kiểu Loại:KS/G/00; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 4,38 l/100km 05/03/2022
04TI/22TB Thông tư MEPC.1/Circ.892 ngày 09/7/2021 của Ủy ban Bảo vệ môi trường biển (MEPC) thuộc Tổ chức Hàng hải quốc tế (IMO) - Hướng dẫn việc miễn giảm một số yêu cầu kiểm tra và chứng nhận theo quy định của Công ước MARPOL đối với sà lan không tự hành và không có người 04/03/2022
22CDNX/0034 Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: SCOOPY PRESTIGE; Mã Kiểu Loại: F1C02N47S1 A/T; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,704 lít/100km 03/03/2022
22CDNX/0033 Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: SCOOPY FASHION; Mã Kiểu Loại: F1C02N46S1A A/T; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,625 lít/100km 03/03/2022
22CDNX/0032 Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: GPX; Tên thương mại: LEGEND 150FI; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 3,136 lít/100km 03/03/2022
22CDNX/0031 Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: WAVE 125I; Mã Kiểu Loại: AFS125MSF TH; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,460 lít/100km 03/03/2022
22CDNX/0030 Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: WAVE 125I; Mã Kiểu Loại: AFS125CSF TH; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,598 lít/100km 03/03/2022
22CDNX/0029 Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: XSR; Mã Kiểu Loại: MTM155; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,446 lít/100km 03/03/2022
22CDNX/0028 Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: X RIDE 125; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,139 lít/100km 03/03/2022
22CDNX/0027 Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: X MAX ABS; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 3,301 lít/100km 03/03/2022