Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
09TI/22TB
|
Văn bản số 4027/ĐKVN-TB ngày 18/10/2022 của Cục Đăng kiểm Việt Nam về
thực hiện kiểm tra tăng cường đối với tàu biển hoạt động tuyến quốc tế từ nay đến
hết năm 2022
|
25/10/2022
|
|
22CDNX/0176
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH WIN BIKES; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: MIO M3 125; Mã Kiểu Loại: LNS125; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,177 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDNX/0175
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH WIN BIKES; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: MXKING 150; Mã Kiểu Loại: T150; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,301 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDNX/0174
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: WAVE110i; Mã Kiểu Loại: AFS110MCF 3TH; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,245 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDNX/0173
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: ADV 350; Mã Kiểu Loại: ADV350A TH; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 3,787 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDNX/0172
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: ADV 160 ABS; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,104 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDNX/0171
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: FORZA 350; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 3,723 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDNX/0170
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: mio GEAR 125 S; Mã Kiểu Loại: LNP125-I; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,099 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDNX/0169
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: mio GEAR 125; Mã Kiểu Loại: LNP125; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,050 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDNX/0168
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: ZOOMER-X; Mã Kiểu Loại: ACG110CBT TH; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,981 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDNX/0167
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty Honda Việt Nam; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: CBR500R; Mã Kiểu Loại: CBR500RAN ED; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 3,59 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDNX/0166
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty Honda Việt Nam; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: CB500X; Mã Kiểu Loại: CB500XAN ED; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 3,59 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDNX/0165
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty Honda Việt Nam; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: CB500F; Mã Kiểu Loại: CB500FAN ED; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 3,59 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDNX/0164
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty Cổ Phần XNK Hàm Rồng; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: VARIO 160 ABS; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,959 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDRX/0046
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty xe điện xe máy DETECH; Nhăn hiệu: ESPERO; Tên thương mại: ---; Mã Kiểu Loại: EX3 King 50; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,00 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDRX/0045
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty xe điện xe máy DETECH; Nhăn hiệu: ESPERO; Tên thương mại: ---; Mã Kiểu Loại: 50VS CLASSIC-1; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,4 l/100km
|
17/10/2022
|
|
THSP/2022/18
|
Chương trình kiểm tra và cài đặt lại phần mềm trong bộ điều
khiển động cơ (ECU) cho xe Honda CBR1000RR-R, Africa
Twin và Gold Wing sản xuất từ 12/2019 đến 01/2022 do Công ty Honda Việt Nam nhập khẩu và phân phối dựa theo
chương trình triệu hồi mã hiệu số 3MS của hãng Honda.
|
14/10/2022
|
|
THSP/2022/17
|
Chương trình triệu hồi thay thế cảm biến va chạm bên
(phía dưới trụ B, 2 bên thân xe) trên các xe VINFAST VF
e34 do Công ty VINFAST sản xuất, lắp ráp trong khoảng
thời gian từ tháng 5/2022 đến tháng 7/2022.
|
14/10/2022
|
|
140/TB-VRTC
|
Trung tâm VRTC sẽ khai giảng lớp tập huấn nghiệp vụ đăng kiểm viên xe cơ giới khóa 5 năm 2022. Thời gian: Từ 17 đến 28/10/2022. Địa điểm: Trung tâm tập huấn nghiệp vụ đăng kiểm. ĐC: 126 Kim Ngưu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. Đối tượng, hồ sơ, học phí và các chi tiết khác vui lòng xem file đính kèm ===>
|
11/10/2022
|
|
22CDNX/0163
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Kawasaki Motors Việt Nam; Nhãn hiệu: KAWASAKI;
Tên thương mại: Z H2 SE ABS; Mã Kiểu Loại: ZR1000L; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 7,6 l/100km
|
10/10/2022
|
|
22CDNX/0162
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Kawasaki Motors Việt Nam; Nhãn hiệu: KAWASAKI;
Tên thương mại: Z900 ABS; Mã Kiểu Loại: ZR900F; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 6,3 l/100km
|
10/10/2022
|
|
22CDNX/0161
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty Cổ Phần XNK Hàm Rồng; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: VARIO 160 CBS; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,021 l/100km
|
10/10/2022
|
|
22CDNX/0160
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty Cổ Phần XNK Hàm Rồng; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: MIO M3 125; Mã Kiểu Loại: LNS125; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,999 l/100km
|
10/10/2022
|
|
22CDNX/0159
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty Cổ Phần XNK Hàm Rồng; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: VARIO 125; Mã Kiểu Loại: A1F02N37S4 A/T; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,271 l/100km
|
10/10/2022
|
|
22CDNX/0158
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Vũ Hữu Vinh; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: MIO M3 125; Mã Kiểu Loại: LNS125; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,329 l/100km
|
04/10/2022
|
|
22CDNX/0157
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Vũ Hữu Vinh; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: REVO X; Mã Kiểu Loại: --; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,696 l/100km
|
04/10/2022
|
|
THSP/2022/16
|
Chương trình triệu hồi để kiểm tra, xử lý lỗi rạn nứt trên đầu
nối bộ chuyển đổi phanh đỗ điện tử trên các dòng xe Legacy,
Outback, Levorg, XV đời 2015-2019 được sản xuất từ ngày
13/05/2014 đến 28/11/2018 và được phân phối tại Việt Nam từ tháng 05/2014 đến tháng 12/2020.
|
04/10/2022
|
|
THSP/2022/15
|
Chương trình triệu hồi để kiểm tra, khắc phục hiện tượng
công tắc số lùi không hoạt động trên xe Subaru WRX STI đời
2015-2021 được sản xuất trong khoảng thời gian từ ngày
25/12/2013 đến 27/10/2021.
|
04/10/2022
|
|
THSP/2022/14
|
Thay thế khung đệm ghế lái của loại xe Honda CIVIC và HRV sản xuất năm 2022 do Công ty HONDA Việt Nam nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam.
|
04/10/2022
|
|
THSP/2022/13
|
Cập nhật phần mềm điều khiển phanh trên dòng xe Lexus
NX350 sản xuất trong giai đoạn 29/11/2021 đến 29/06/2022 do TMV nhập khẩu và phân phối.
|
04/10/2022
|
|