Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
22CDNX/0180
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Kawasaki Motors Việt Nam; Nhãn hiệu: KAWASAKI;
Tên thương mại: NINJA ZX-25R ABS; Mã Kiểu Loại: ZX250K; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 6,6 l/100km
|
11/11/2022
|
|
22CDNX/0179
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Kawasaki Motors Việt Nam; Nhãn hiệu: KAWASAKI;
Tên thương mại: Z650RS ABS; Mã Kiểu Loại: ER650M; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 5,3 l/100km
|
11/11/2022
|
|
22CDNX/0178
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Kawasaki Motors Việt Nam; Nhãn hiệu: KAWASAKI;
Tên thương mại: VULCAN S; Mã Kiểu Loại: ER650C; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 5,4 l/100km
|
11/11/2022
|
|
22CDNX/0177
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Kawasaki Motors Việt Nam; Nhãn hiệu: KAWASAKI;
Tên thương mại: KLX230SM; Mã Kiểu Loại: LX230S; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 3,6 l/100km
|
03/11/2022
|
|
09TI/22TB
|
Văn bản số 4027/ĐKVN-TB ngày 18/10/2022 của Cục Đăng kiểm Việt Nam về
thực hiện kiểm tra tăng cường đối với tàu biển hoạt động tuyến quốc tế từ nay đến
hết năm 2022
|
25/10/2022
|
|
22CDNX/0176
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH WIN BIKES; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: MIO M3 125; Mã Kiểu Loại: LNS125; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,177 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDNX/0175
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH WIN BIKES; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: MXKING 150; Mã Kiểu Loại: T150; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,301 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDNX/0174
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: WAVE110i; Mã Kiểu Loại: AFS110MCF 3TH; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,245 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDNX/0173
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: ADV 350; Mã Kiểu Loại: ADV350A TH; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 3,787 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDNX/0172
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: ADV 160 ABS; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,104 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDNX/0171
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: FORZA 350; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 3,723 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDNX/0170
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: mio GEAR 125 S; Mã Kiểu Loại: LNP125-I; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,099 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDNX/0169
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: mio GEAR 125; Mã Kiểu Loại: LNP125; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,050 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDNX/0168
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: ZOOMER-X; Mã Kiểu Loại: ACG110CBT TH; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,981 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDNX/0167
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty Honda Việt Nam; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: CBR500R; Mã Kiểu Loại: CBR500RAN ED; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 3,59 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDNX/0166
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty Honda Việt Nam; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: CB500X; Mã Kiểu Loại: CB500XAN ED; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 3,59 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDNX/0165
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty Honda Việt Nam; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: CB500F; Mã Kiểu Loại: CB500FAN ED; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 3,59 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDNX/0164
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty Cổ Phần XNK Hàm Rồng; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: VARIO 160 ABS; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,959 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDRX/0046
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty xe điện xe máy DETECH; Nhăn hiệu: ESPERO; Tên thương mại: ---; Mã Kiểu Loại: EX3 King 50; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,00 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDRX/0045
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty xe điện xe máy DETECH; Nhăn hiệu: ESPERO; Tên thương mại: ---; Mã Kiểu Loại: 50VS CLASSIC-1; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,4 l/100km
|
17/10/2022
|
|
THSP/2022/18
|
Chương trình kiểm tra và cài đặt lại phần mềm trong bộ điều
khiển động cơ (ECU) cho xe Honda CBR1000RR-R, Africa
Twin và Gold Wing sản xuất từ 12/2019 đến 01/2022 do Công ty Honda Việt Nam nhập khẩu và phân phối dựa theo
chương trình triệu hồi mã hiệu số 3MS của hãng Honda.
|
14/10/2022
|
|
THSP/2022/17
|
Chương trình triệu hồi thay thế cảm biến va chạm bên
(phía dưới trụ B, 2 bên thân xe) trên các xe VINFAST VF
e34 do Công ty VINFAST sản xuất, lắp ráp trong khoảng
thời gian từ tháng 5/2022 đến tháng 7/2022.
|
14/10/2022
|
|
140/TB-VRTC
|
Trung tâm VRTC sẽ khai giảng lớp tập huấn nghiệp vụ đăng kiểm viên xe cơ giới khóa 5 năm 2022. Thời gian: Từ 17 đến 28/10/2022. Địa điểm: Trung tâm tập huấn nghiệp vụ đăng kiểm. ĐC: 126 Kim Ngưu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. Đối tượng, hồ sơ, học phí và các chi tiết khác vui lòng xem file đính kèm ===>
|
11/10/2022
|
|
22CDNX/0163
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Kawasaki Motors Việt Nam; Nhãn hiệu: KAWASAKI;
Tên thương mại: Z H2 SE ABS; Mã Kiểu Loại: ZR1000L; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 7,6 l/100km
|
10/10/2022
|
|
22CDNX/0162
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Kawasaki Motors Việt Nam; Nhãn hiệu: KAWASAKI;
Tên thương mại: Z900 ABS; Mã Kiểu Loại: ZR900F; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 6,3 l/100km
|
10/10/2022
|
|
22CDNX/0161
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty Cổ Phần XNK Hàm Rồng; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: VARIO 160 CBS; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,021 l/100km
|
10/10/2022
|
|
22CDNX/0160
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty Cổ Phần XNK Hàm Rồng; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: MIO M3 125; Mã Kiểu Loại: LNS125; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,999 l/100km
|
10/10/2022
|
|
22CDNX/0159
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty Cổ Phần XNK Hàm Rồng; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: VARIO 125; Mã Kiểu Loại: A1F02N37S4 A/T; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,271 l/100km
|
10/10/2022
|
|
22CDNX/0158
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Vũ Hữu Vinh; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: MIO M3 125; Mã Kiểu Loại: LNS125; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,329 l/100km
|
04/10/2022
|
|
22CDNX/0157
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Vũ Hữu Vinh; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: REVO X; Mã Kiểu Loại: --; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,696 l/100km
|
04/10/2022
|
|