Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
26/TB-DTTC
|
Thông báo về việc tổ chức các lớp tập huấn nghiệp vụ liên quan đến công tác kiểm định xe cơ giới
|
07/03/2024
|
|
24CDRX/0002
|
Doanh nghiệp sản xuất/ lắp ráp: Công ty TNHH Kwang Yang Việt Nam; Nhãn hiệu: KYMCO; Tên thương mại: ---; Mã Kiểu Loại: KB50 LIKE; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,01 l/100km
|
07/03/2024
|
|
24CDRX/0001
|
Doanh nghiệp sản xuất/ lắp ráp: Công ty TNHH Kwang Yang Việt Nam; Nhãn hiệu: KYMCO; Tên thương mại: ---; Mã kiểu loại: CANDY HERMOSA; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,04 l/100km
|
07/03/2024
|
|
24CDNX/0011
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Thương Mại Ánh Sáng Xeon Solar Light; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: MONKEY CARNIVAL LIMITED EDITION; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,503 l/100km.
|
06/03/2024
|
|
24CDNX/0010
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Thương Mại Ánh Sáng Xeon Solar Light; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: DREAM 125; Mã Kiểu Loại: AND125MD; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,592 l/100km.
|
06/03/2024
|
|
24CDNX/0009
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công Ty TNHH Rebel Motor; Nhãn hiệu: BENDA; Tên thương mại: LCF700; Mã Kiểu Loại: BD700-2; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 6,116 l/100km.
|
06/03/2024
|
|
24CDNX/0008
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công Ty TNHH Rebel Motor; Nhãn hiệu: HYOSUNG; Tên thương mại: GV300R; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 3,215 l/100km.
|
06/03/2024
|
|
24CDNX/0007
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công Ty TNHH Rebel Motor; Nhãn hiệu: HYOSUNG; Tên thương mại: GV300; Mã Kiểu Loại: GV300S; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 3,552 l/100km.
|
06/03/2024
|
|
24CDNX/0006
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công Ty TNHH Rebel Motor; Nhãn hiệu: HYOSUNG; Tên thương mại: GV300S-Evo; Mã Kiểu Loại: GV300S-EVO; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 3,422 l/100km.
|
06/03/2024
|
|
24CDNX/0005
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công Ty TNHH Rebel Motor; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: Super Cub Disney Limited Edition; Mã Kiểu Loại: C125; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,350 l/100km.
|
06/03/2024
|
|
24CDNX/0004
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công Ty TNHH Rebel Motor; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: DAX125 TAMIA LIMITED EDITION; Mã Kiểu Loại: ST125A; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,279 l/100km.
|
06/03/2024
|
|
24CDNX/0003
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công Ty TNHH Rebel Motor; Nhãn hiệu: HYOSUNG; Tên thương mại: GV300R; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 3,925 l/100km.
|
06/03/2024
|
|
24CDNX/0002
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công Ty TNHH Rebel Motor; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: DAX125; Mã Kiểu Loại: ST125A; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,279 l/100km.
|
06/03/2024
|
|
24CDNX/0001
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công Ty TNHH Rebel Motor; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: CT125; Mã Kiểu Loại: CT125A; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,496 l/100km.
|
06/03/2024
|
|
|
Thông báo thanh lý công cụ dụng cụ
|
26/02/2024
|
|
251/VMTC
|
Quyết định phê duyệt giá khởi điểm CCDC đã hư hỏng, không sửa chữa được
|
21/02/2024
|
|
06TI/24TB
|
Văn bản số 561/ĐKVN-TB ngày 20/02/2024 của Cục Đăng kiểm Việt Nam về việc triển khai thực thi các quy định Công ước quốc tế về kiểm soát, quản lý nước dằn và cặn nước dằn của tàu năm 2004
|
20/02/2024
|
|
518/ĐKVN-VAQ
|
Cấp bản sao Giấy chứng nhận bởi Công ty cổ TNHH MTV Tấn Lực Lạng Sơn
|
19/02/2024
|
|
517/ĐKVN-VAQ
|
Cấp bản sao Giấy chứng nhận bởi Công ty cổ TNHH Xuất nhập khẩu thương mại Nhật Quang
|
19/02/2024
|
|
516/ĐKVN-VAQ
|
Cấp bản sao Giấy chứng nhận bởi Công ty cổ TNHH XNK Ô tô và máy công trình Hoàng Mai
|
19/02/2024
|
|
05TI/24TB
|
Phụ lục cập nhật ngày 31/01/2024 của Thông tư MSC-MEPC.6/Circ.22 “Địa chỉ liên hệ của các quốc gia về an toàn và ngăn ngừa, ứng phó ô nhiễm”.
|
01/02/2024
|
|
425/DKVN-VAQ
|
Cấp bản sao Giấy chứng nhận bởi Công ty cổ TNHH Piaggio Việt Nam
|
31/01/2024
|
|
04TI/24TB
|
Văn bản số 435/ĐKVN-TB ngày 31/01/2024 của Cục Đăng kiểm Việt Nam về thực hiện kiểm tra tăng cường tàu biển hoạt động tuyến quốc tế nhằm giảm thiểu rủi ro lưu giữ PSC.
|
31/01/2024
|
|
03TI/24TB
|
Văn bản số 187/ĐKVN-TB ngày 11/01/2024 của Cục Đăng kiểm Việt Nam về việc quy định của các Nghị quyết MSC.496(105) và MSC.497(105) ngày 28/4/2022 của Ủy ban An toàn hàng hải thuộc IMO về sửa đổi một số quy định và biểu mẫu cấp theo Công ước SOLAS có hiệu lực áp dụng từ 01/01/2024.
|
31/01/2024
|
|
354/DKVN-VAQ
|
Cấp bản sao Giấy chứng nhận bởi Công ty TNHH Việt Nam Suzuki
|
26/01/2024
|
|
339/DKVN-VAQ
|
Cấp bản sao Giấy chứng nhận bởi Công ty cổ phần xây lắp PDF Việt Nam
|
26/01/2024
|
|
THSP/2024/4
|
Chương trình triệu hồi để siết lại đai ốc giảm chấn trước trên dòng xe Toyota Veloz và Avanza sản xuất từ ngày 14 tháng 11 năm 2022 đến ngày 14 tháng 08 năm 2023 do TMV sản xuất, lắp ráp và phân phối chính thức theo chương trình triệu hồi của hãng Toyota có số hiệu 23SD-141.
|
24/01/2024
|
|
THSP/2024/3
|
Chương trình triệu hồi để siết lại đai ốc giảm chấn trước trên các dòng xe Toyota Veloz, Avanza sản xuất từ ngày 06/01/2022 đến ngày 28/10/2022 và Yaris Cross sản xuất từ ngày 02/06/2023 đến ngày 30/08/2023 do TMV nhập khẩu và phân phối chính thức theo chương trình triệu hồi của hãng Toyota 23SD-141.
|
24/01/2024
|
|
THSP/2024/2
|
Chương trình Triệu hồi Tuân thủ để Thay thế kim phun và nâng cấp phần mềm Mô Đun điều khiển Động cơ (PCM) trên các xe Ford Everest có ngày sản xuất trong giai đoạn từ 07/07/2022 đến 01/03/2023 do Công ty TNHH Ford Việt Nam nhập khẩu và phân phối theo chương trình tuân thủ 23C30 của Tập đoàn Ford.
|
24/01/2024
|
|
THSP/2024/1
|
Chương trình triệu hồi xe để kiểm tra và xiết vít Khóa đai an toàn và bộ căng đai an toàn trên dòng xe Volvo XC90 (phiên bản Model Year từ năm 2014 - 2023), theo chương trình triệu hồi số R10259 của Volvo.
|
24/01/2024
|
|