Mã thủ tục |
1.004334 |
Loại thủ tục |
Thủ tục hành chính |
Cấp độ |
Cấp độ 2 |
Phòng ban thực hiện |
Phòng Chất lượng xe cơ giới (VAQ) |
Loại hình công việc |
Kiểm tra chứng nhận chất lượng kiểu loại xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
Các bước thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ sẽ kiểm tra thành phần hồ sơ nếu đầy đủ sẽ thực hiện tiếp nhận để xem xét đánh giá hồ sơ theo quy định; Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì sẽ thông báo và hướng dẫn CSSX bổ sung các hạng mục còn thiếu; đồng thời trả lại hồ sơ để CSSX hoàn thiện lại | Bước 2 | Phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ và kiểm tra điều kiện đảm bảo chất lượng tại CSSX Trường hợp kiểu loại sản phẩm tương đương sẽ được xem xét sử dụng kết quả đã đánh giá trước đó | Bước 3 | Thực hiện đánh giá COP tại cơ sở sản xuất | Bước 4 | Thực hiện kiểm tra, đánh giá hồ sơ chứng nhận | Bước 5 | In và trình ký Giấy chứng nhận chất lượng: Trong phạm vi 05 ngày kể từ ngày hồ sơ đạt yêu cầu (đầy đủ và hợp lệ) và kết quả đánh giá COP đạt yêu cầu, kiểu loại sản phẩm sẽ được cấp giấy chứng nhận chất lượng; Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu hoặc kết quả đánh giá COP không đạt thì CSSX sẽ nhận được thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận chất lượng. | Bước 6 | Tính phí và lệ phí cấp giấy chứng nhận. Việc tính phí và lệ phí được thực hiện theo 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài Chính; Sau khi nộp phí và lệ phí, CSSX sẽ được nhận giấy chứng nhận cho kiểu loại sản phẩm. CSSX có thể đăng ký nhận giấy chứng nhận tại: + Trụ sở chính của Cục Đăng kiểm Việt Nam + Trụ sở chính của các Đội kiểm tra xe cơ giới tại các khu vực tương ứng của Tp. Hải Phòng, Tp. Đà Nẵng, Tp. Hồ Chí Minh |
|
Cách thức thực hiện |
Nộp trực tiếp hoặc thông qua đường bưu chính đến Trụ sở Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Cơ quan tiếp nhận |
Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ |
18 Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội |
Đối tượng thực hiện |
+ Đối với phương tiện: Các cơ sở sản xuất, lắp ráp xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ;+ Linh kiện: cơ sở sản xuất linh kiện hoặc cơ sở nhập khẩu linh kiện sử dụng cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
Hồ sơ thủ tục |
A |
Xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ |
A.1 |
Bản khai thông số kỹ thuật |
A.2 |
Báo cáo kết quả thử nghiệm xe |
A.2.1 |
Báo cáo kết quả thử nghiệm về chất lượng an toàn kỹ thuật |
A.2.2 |
Báo cáo kết quả thử nghiệm về khí thải |
A.3 |
Bản mô tả quy trình công nghệ sản xuất, lắp ráp và quy trình kiểm tra chất lượng sản phẩm |
A.4 |
Bản thống kê các linh kiện và tổng thành chính sử dụng để sản xuất, lắp ráp |
A.5 |
Tài liệu hướng dẫn sử dụng và bảo hành sản phẩm |
A.6 |
Bản cam kết của Cơ sở sản xuất về: Kiểu dáng và Nhãn hiệu sản phẩm không xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ |
B |
Linh kiện sử dụng để lắp ráp xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ |
B.1 |
Bản đăng ký thông số kỹ thuật + Bản vẽ kỹ thuật của sản phẩm + Ảnh chụp sản phẩm + Bản thuyết minh các ký hiệu, số đóng trên sản phẩm (nếu có) |
B.2 |
Báo cáo kết quả thử nghiệm |
B.3 |
Bản mô tả quy trình công nghệ SXLR và kiểm tra chất lượng sản phẩm |
B.4 |
Bản kê các linh kiện chính sử dụng để lắp động cơ (áp dụng đối với động cơ SXLR trong nước) |
|
Kết quả thực hiện |
Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ hoặc Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường linh kiện sử dụng cho xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ |
Lệ phí |
50000 VNĐ |
Ngày có hiệu lực |
01/07/2014 |
Thời hạn giải quyết |
Cấp Giấy chứng nhận trong vòng 5 ngày kể từ khi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và kết quả đánh giá điều kiện đảm bảo chất lượng tại CSSX đạt yêu cầu theo quy định |
Biểu mẫu |
|