Mã thủ tục |
VAQ-01-3-PL02 |
Loại thủ tục |
Dịch vụ kỹ thuật khác |
Cấp độ |
Cấp độ 2 |
Phòng ban thực hiện |
Phòng Chất lượng xe cơ giới (VAQ) |
Loại hình công việc |
Kiểm tra chứng nhận chất lượng kiểu loại xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
Các bước thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ sẽ kiểm tra thành phần hồ sơ đăng ký kiểm tra, đối chiếu sản phẩm mẫu nếu đầy đủ sẽ thực hiện tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra; Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì sẽ thông báo và hướng dẫn CSSX bổ sung các hạng mục còn thiếu; đồng thời trả lại hồ sơ để CSSX hoàn thiện lại | Bước 2 | Phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ và kiểm tra sản phẩm mẫu + Phân công Đăng kiểm viên thực hiện kiểm tra, đánh giá hồ sơ đăng ký và sản phẩm mẫu. + Thông báo kế hoạch dự kiến thực hiện kiểm tra, đối chiếu sản phẩm mẫu tới CSSX | Bước 3 | Thực hiện kiểm tra, đối chiếu sản phẩm mẫu và kiểm tra hồ sơ đăng ký kiểm tra sản phẩm mẫu | Bước 4 | Lập báo cáo kiểm tra, đối chiếu sản phẩm mẫu và hoàn thiện hồ sơ đăng ký kiểm tra. Trong vòng 05 ngày kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra sản phẩm mẫu và cơ sở sản xuất bổ sung đầy đủ hồ sơ và hợp lệ theo quy định thì Đăng kiểm viên phải thực hiện hoàn thiện báo cáo kết quả kiểm tra mẫu và thông báo kết quả kiểm tra sản phẩm mẫu cho CSSX | Bước 5 | Tính phí và lệ phí kiểm tra thử nghiệm sản phẩm mẫu. Việc tính phí và lệ phí được thực hiện theo Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 và Thông tư số 239/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài Chính. Cở sở sản xuất nhận Báo cáo kết quả kiểm tra sản phẩm mẫu. Ghi chú: + Có thể thực hiện bước này cùng với thủ tục khi cấp giấy chứng nhận cho kiểu loại xe đã được kiểm tra + Báo cáo kết quả kiểm tra đạt yêu cầu sẽ được chuyển cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ để thực hiện tiếp nhận hồ sơ chứng nhận kiểu loại theo quy định. |
|
Cách thức thực hiện |
Nộp trực tiếp hoặc thông qua đường bưu chính đến Trụ sở Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Cơ quan tiếp nhận |
Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ |
18 Phạm Hùng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội |
Đối tượng thực hiện |
Các cơ sở sản xuất, lắp ráp xe xe chở người 4 bánh có gắn động cơ (không tham gia giao thông); |
Hồ sơ thủ tục |
A.1 |
Hồ sơ kiểm tra, đối chiếu kiểu loại mới |
A.1.1 |
Ảnh chụp kiểu dáng sản phẩm |
A.1.2 |
Bản khai thông số kỹ thuật |
A.1.3 |
Bản thuyết minh phương pháp và vị trí đóng số khung, số động cơ |
A.2 |
Hồ sơ kiểm tra, đối chiếu mở rộng hoặc bổ sung, sửa đổi |
A.2.1 |
Bản mô tả các thay đổi; |
A.2.2 |
Bản khai thông số kỹ thuật; |
A.2.3 |
Các hạng mục tài liệu và nội dung khác không thay đổi so với hồ sơ tài liệu của xe gốc được miễn nộp |
|
Kết quả thực hiện |
Báo cáo kết quả kiểm tra, đối chiếu mẫu điển hình xe chở người 4 bánh có gắn động cơ (không tham gia giao thông) sau 5 ngày kể từ khi hồ sơ đăng ký kiểm tra sản phẩm mẫu hợp lệ và hoàn thành việc kiểm tra sản phẩm mẫu theo quy định |
Lệ phí |
3% x Giá bán sản phẩm |
Ngày có hiệu lực |
15/03/2015 |
Thời hạn giải quyết |
Thời gian thực hiện cấp Báo cáo kết quả kiểm tra, đối chiếu mẫu điển xe chở người 4 bánh có gắn động cơ (không tham gia giao thông) sau 5 ngày kể từ khi hồ sơ đăng ký kiểm tra sản phẩm mẫu hợp lệ và hoàn thành việc kiểm tra sản phẩm mẫu theo quy định |