Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

Mã thủ tục 1.004325
Loại thủ tục Thủ tục hành chính
Cấp độ Cấp độ 2
Phòng ban thực hiện Phòng Kiểm định xe cơ giới (VPTI)
Loại hình công việc Phương tiện cơ giới đường bộ
Các bước thực hiện
1.Nộp hồ sơ TTHCChủ xe hoặc người đưa xe đến kiểm tra lưu hành (sau đây gọi tắt là chủ xe) đưa Xe và hồ sơ này đến Đơn vị đăng kiểm tại địa phương mà xe được đăng ký và cấp biển số để kiểm tra lưu hành.
2.Giải quyết TTHC

Đối với trường hợp kiểm tra lần đầu, Đơn vị đăng kiểm kiểm tra và lập Biên bản kiểm tra lần đầu xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ theo quy định.
Đơn vị đăng kiểm tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. Nếu không đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn chủ xe hoàn thiện lại; nếu đầy đủ, hợp lệ thì thu phí, chụp ảnh phương tiện và tiến hành kiểm tra các hạng mục theo phương pháp kiểm tra được quy định.
Xe kiểm tra đạt tiêu chuẩn, Đơn vị đăng kiểm thu lệ phí, trả hóa đơn thu lệ phí và cấp Giấy chứng nhận lưu hành, Tem lưu hành theo quy định. Trường hợp xe có kết quả không đạt, Đơn vị đăng kiểm thông báo hạng mục kiểm tra không đạt của xe cho chủ xe biết để sửa chữa, khắc phục để kiểm tra lại, đồng thời thông báo xe không đạt lên mạng kiểm định.

Cách thức thực hiện Trực tiếp Trực tuyến DỊch vụ bưu chính
Cơ quan tiếp nhận Các đơn vị đăng kiểm được Cục Đăng kiểm Việt Nam ủy quyền
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ Các đơn vị đăng kiểm được Cục Đăng kiểm Việt Nam ủy quyền
Đối tượng thực hiện Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã
Hồ sơ thủ tục
Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
Bản sao chụp Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng (đối với trường hợp kiểm tra lưu hành lần đầu của các Xe có đăng ký lần đầu sau ngày thông tư này có hiệu lực);Bản chính: 0
Bản sao: 1
Giấy chứng nhận lưu hành của lần kiểm tra trước (đối với trường hợp kiểm tra lưu hành các lần tiếp theo).Bản chính: 1
Bản sao: 0

 

Hồ sơ xuất trình

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
Bản chính Giấy đăng ký xe do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc một trong các giấy tờ còn hiệu lực sau: Bản sao Giấy đăng ký xe có xác nhận của ngân hàng đang giữ Bản chính giấy đăng ký xe đó; Bản sao Giấy đăng ký xe có xác nhận của cơ quan cho thuê tài chính đang giữ Bản chính giấy đăng ký xe đó;Bản chính: 1
Bản sao: 1
Bản chính Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự còn hiệu lựcBản chính: 1
Bản sao: 0
Kết quả thực hiện Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
Lệ phí Mức giá : 180000 Đồng (Giá dịch vụ kiểm định 180000 đồng/xe) Lệ phí : 50000 Đồng (Lệ phí cấp giấy chúng nhận 50000 đồng/01 Giấy chứng nhận)
Thời hạn giải quyết Cấp ngay sau khi kiểm tra đạt yêu cầu
Văn bản liên quan
Số ký hiệu Trích yếu Tải về
48/2022/TT-BGTVT Hướng dẫn về dán nhãn năng lượng đối với xe ô tô con, xe mô tô,xe gắn máy sử dụng điện và hybrid điện.
25/2019/TT-BGTVT Qui định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp ô tô
42/2018/TT-BGTVT Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT, Thông tư "Sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm"
42/2014/TT-BGTVT Quy định về thùng xe của xe tự đổ, xe xi téc, xe tải tham gia giao thông đường bộ
46/2015/TT-BGTVT Quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ
31/2009/TT-BGTVT Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải xe ô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới
55/2014/QH13 Bảo vệ môi trường
23/2008/QH12 Giao thông đường bộ
43/2014/TTLT-BGTVT-BCT Quy định về dán nhãn năng lượng đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống
49/2011/QĐ-TTg Về việc quy định lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải đối với xe ô tô, xe mô tô hai bánh sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới
Xem thêm
Quy chuẩn - Tiêu chuẩn liên quan
Số ký hiệu Tên tài liệu Tải về
90:2019/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về động cơ xe mô tô, xe gắn máy điện
QCVN 09:2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe ô tô
QCVN 10:2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe ô tô khách thành phố
QCVN 11:2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với rơ moóc và sơ mi rơ moóc
QCVN 12:2011/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sai số cho phép và làm tròn số đối với kích thước, khối lượng của xe cơ giới
QCVN 15:2011/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông đường sắt khi kiểm tra định kỳ
QCVN 16:2011/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra đối với đầu máy Điêzen khi sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới
QCVN 18:2011/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra, nghiêm thu tao xe khi sản xuất lắp ráp và nhập khẩu mới
QCVN 27:2010/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thùng nhiên liệu xe mô tô, xe gắn máy
QCVN 28:2010/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về gương chiếu hậu xe mô tô, xe gắn máy
Xem thêm