Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
THSP/2012/02
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi để kiểm tra thay thế hộp số tự động của các xe TOYOTA CAMRY ACV40L-JEAEKU, COROLLA ZRE143L-GEXVKH, COROLLA ZRE142L-GEXGKH 30 và VIOS NCP93L-BEPGKU
|
16/02/2012
|
|
009TI/12TB
|
Thông tư DSC.1/Circ.66 ngày 07 tháng 10 năm 2011 của Tiểu ban Hàng
nguy hiểm, hàng rắn và container (DSC) về vận chuyển quặng sắt tinh có
thể hóa lỏng
|
16/02/2012
|
|
008TI/12TB
|
Thông báo hàng hải số 07/2012 của Cơ quan An toàn hàng hải Australia
(AMSA) về Hướng dẫn liên quan đến Hệ thống thông tin và hiển thị hải đồ
điện tử (ECDIS) cho tàu ghé vào cảng của Australia
|
01/02/2012
|
|
007TI/12TB
|
Nghị quyết A.1049(27) của IMO - “Bộ luật quốc tế về chương trình kiểm tra
nâng cao trong quá trình kiểm tra tàu chở hàng rời và tàu chở dầu năm
2011(Bộ luật ESP 2011)”
|
31/01/2012
|
|
006TI/12TB
|
Kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận quốc tế về hệ thống chống hà của tàu
(IAFS) cho các tàu mang cờ quốc tịch Mông Cổ.
|
22/01/2012
|
|
005TI/12TB
|
Bố trí dùng cho hoa tiêu lên, xuống tàu theo Quy định V/23 của Công ước SOLAS được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết A.308(88).
|
19/01/2012
|
|
004TI/12TB
|
Nghị quyết A.1045(27) của IMO về “Bố trí sử dụng cho hoa tiêu lên, xuống
tàu”; Nghị quyết A.1048(27) về “Luật Thực hành an toàn đối với tàu vận
chuyển hàng gỗ trên boong năm 2011 (2011 TDC Code)”; và Nghị quyết
A.1050(27) về “Khuyến nghị sửa đổi đối với việc đi vào các không gian kín
của tàu”
|
17/01/2012
|
|
THSP/2012/01
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi khắc phục các lỗi kỹ thuật trên sản phẩm DAEWOO FX120
|
16/01/2012
|
|
003TI/12TB
|
Nghị quyết A.1052(27) của IMO về Quy trình kiểm tra của Chính quyền cảng
năm 2011
|
16/01/2012
|
|
002TI/12TB
|
Nghị quyết A.1053(27) của IMO về Hướng dẫn kiểm tra theo hệ thống hài hòa
kiểm tra và cấp giấy chứng nhận (HSSC) năm 2011.
|
11/01/2012
|
|
001TI/12TB
|
Quy định về thời gian nghỉ của thuyền viên theo Sửa đổi, bổ sung Manila
năm 2010 của Công ước Quốc tế về tiêu chuẩn huấn luyện, cấp chứng chỉ
và trực ca cho thuyền viên (STCW) năm 1978 có hiệu lực từ ngày 01 tháng
giêng năm 2012.
|
04/01/2012
|
|
PSC/2011
|
Danh sách tàu biển Việt Nam bị lưu giữ năm 2011
|
31/12/2011
|
|
THSP/2011/02
|
Thông tin về đợt triệu hồi để kiểm tra, thay thế két làm mát dầu động cơ xe FORD TRANSIT JX6582T-M3
|
26/12/2011
|
|
049TI/11TB
|
Sửa đổi, bổ sung Manila năm 2010 của Công ước Quốc tế về tiêu chuẩn
huấn luyện, cấp chứng chỉ và trực ca cho thuyền viên (STCW) năm 1978
có hiệu lực từ ngày 01 tháng giêng năm 2012.
|
26/12/2011
|
|
050TI/11TB
|
Thông tư MSC-MEPC.6/Circ.9 cập nhật ngày 31 tháng 12 năm 2011 của
IMO về “Danh mục các địa chỉ liên hệ của quốc gia chịu trách nhiệm nhận,
chuyển phát và xử lý các báo cáo khẩn cấp về các sự cố liên quan đến chất
độc hại, bao gồn cả dầu, từ tàu đến các nước ven bờ biển”.
|
26/12/2011
|
|
048TI/11TB
|
Quy định về kiểm soát ô nhiễm của Trung Quốc: Hợp đồng với tổ chức
ứng phó sự cố tràn chất gây ô nhiễm từ tàu.
|
21/12/2011
|
|
047TI/11TB
|
Yêu cầu thử hàng năm bắt buộc Hệ thống nhận dạng tự động (AIS) theo quy định V/18.9 của Công ước SOLAS.
|
03/12/2011
|
|
046TI/11TB
|
Kiểm soát dầu nhiên liệu tàu biển tại Califonia, Hoa Kỳ, theo Thông báo Hàng hải 2011-2 của Cơ quan Tài nguyên không khí Califonia
|
30/11/2011
|
|
045TI/11TB
|
Quy định của Phụ lục VI, Công ước MARPOL, về hàm lượng lưu huỳnh trong dầu nhiên liệu dùng cho tàu biển từ ngày 01 tháng 01 năm 2012.
|
27/11/2011
|
|
THSP/2011/01
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi để kiểm tra thay thế puli trục khuỷu cho xe Toyota Camry 3.0
|
16/11/2011
|
|
044TI/11TB
|
Áp dụng yêu cầu mới về trang bị dụng cụ đo ôxy xách tay cho tàu chở hàng lỏng theo Quy định II-2/4.5.7.1 của Công ước SOLAS được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết MSC.291(87).
|
12/11/2011
|
|
043TI/11TB
|
Áp dụng Quy định III/31 của Công ước SOLAS 74, được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết MSC.216(82), về trang bị phao bè cứu sinh cho tàu hàng hoạt động tuyến quốc tế.
|
11/11/2011
|
|
042TI/11TB
|
Văn bản số 1566/ĐKVN ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Cục Đăng kiểm Việt Nam thực hiện Chỉ thị 09/CT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải về việc tăng cường các biện pháp nhằm giảm thiểu tàu biển Việt nam bị lưu giữ PSC ở nước ngoài.
|
31/10/2011
|
|
040TI/11TB
|
Chỉ thị số 09/CT-BGTV ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc tăng cường các biện pháp nhằm giảm thiểu tàu biển Việt Nam bị lưu giữ PSC ở nước ngoài
|
27/10/2011
|
|
041TI/11TB
|
Thông tư MEPC.1/Circ.736/Rev.2 ngày 06 tháng 10 năm 2011 về Hướng dẫn ghi các hoạt động trong Phần I - Các hoạt động buồng máy (tất cả các tàu) của Sổ Nhật ký dầu
|
27/10/2011
|
|
039TI/11TB
|
Văn bản số 1470/ĐKVN ngày 13 tháng 10 năm 2011 của Cục Đăng kiểm Việt nam về "Hướng dẫn kẻ dấu mạn khô cho tàu Việt Nam có giấy chứng nhận mạn khô được uỷ quyền cho Đăng kiểm nước ngoài cấp"
|
25/10/2011
|
|
038TI/11TB
|
Thông tư MSC-MEPC.6/Circ.9 cập nhật ngày 30 tháng 9 năm 2011 của IMO về “ Danh mục các địa chỉ liên hệ của quốc gia chịu trách nhiệm nhận, chuyển phát và xử lý các báo cáo khẩn cấp về các sự cố liên quan đến chất độc hại, bao gồm cả dầu, từ tàu đến các nước ven bờ biển”.
|
01/10/2011
|
|
037TI/11TB
|
Sử dụng dấu nghiệp vụ và dấu đăng kiểm viên trong công tác đăng kiểm
|
22/09/2011
|
|
036TI/11TB
|
Văn bản số 690/CCK-CKC ngày 07/09/2011 của Cục Cửa khẩu, Bộ Tư lệnh Bộ đội biên phòng thông báo việc Cục Hải sự tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc triển khai hoạt động chấn chỉnh quản lý an toàn tàu biên mậu
|
19/09/2011
|
|
035TI/11TB
|
Thông tư MEPC.1/Cỉc.736/Rev.1 ngày 25 tháng 08 năm 2011 về Hướng dẫn ghi các hoạt động trong Phần I - Các hoạt động buồng máy (tất cả các tàu) của Sổ Nhật ký dầu
|
15/09/2011
|
|