Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
THSP/2012/01
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi khắc phục các lỗi kỹ thuật trên sản phẩm DAEWOO FX120
|
16/01/2012
|
|
003TI/12TB
|
Nghị quyết A.1052(27) của IMO về Quy trình kiểm tra của Chính quyền cảng
năm 2011
|
16/01/2012
|
|
002TI/12TB
|
Nghị quyết A.1053(27) của IMO về Hướng dẫn kiểm tra theo hệ thống hài hòa
kiểm tra và cấp giấy chứng nhận (HSSC) năm 2011.
|
11/01/2012
|
|
001TI/12TB
|
Quy định về thời gian nghỉ của thuyền viên theo Sửa đổi, bổ sung Manila
năm 2010 của Công ước Quốc tế về tiêu chuẩn huấn luyện, cấp chứng chỉ
và trực ca cho thuyền viên (STCW) năm 1978 có hiệu lực từ ngày 01 tháng
giêng năm 2012.
|
04/01/2012
|
|
PSC/2011
|
Danh sách tàu biển Việt Nam bị lưu giữ năm 2011
|
31/12/2011
|
|
THSP/2011/02
|
Thông tin về đợt triệu hồi để kiểm tra, thay thế két làm mát dầu động cơ xe FORD TRANSIT JX6582T-M3
|
26/12/2011
|
|
049TI/11TB
|
Sửa đổi, bổ sung Manila năm 2010 của Công ước Quốc tế về tiêu chuẩn
huấn luyện, cấp chứng chỉ và trực ca cho thuyền viên (STCW) năm 1978
có hiệu lực từ ngày 01 tháng giêng năm 2012.
|
26/12/2011
|
|
050TI/11TB
|
Thông tư MSC-MEPC.6/Circ.9 cập nhật ngày 31 tháng 12 năm 2011 của
IMO về “Danh mục các địa chỉ liên hệ của quốc gia chịu trách nhiệm nhận,
chuyển phát và xử lý các báo cáo khẩn cấp về các sự cố liên quan đến chất
độc hại, bao gồn cả dầu, từ tàu đến các nước ven bờ biển”.
|
26/12/2011
|
|
048TI/11TB
|
Quy định về kiểm soát ô nhiễm của Trung Quốc: Hợp đồng với tổ chức
ứng phó sự cố tràn chất gây ô nhiễm từ tàu.
|
21/12/2011
|
|
047TI/11TB
|
Yêu cầu thử hàng năm bắt buộc Hệ thống nhận dạng tự động (AIS) theo quy định V/18.9 của Công ước SOLAS.
|
03/12/2011
|
|
046TI/11TB
|
Kiểm soát dầu nhiên liệu tàu biển tại Califonia, Hoa Kỳ, theo Thông báo Hàng hải 2011-2 của Cơ quan Tài nguyên không khí Califonia
|
30/11/2011
|
|
045TI/11TB
|
Quy định của Phụ lục VI, Công ước MARPOL, về hàm lượng lưu huỳnh trong dầu nhiên liệu dùng cho tàu biển từ ngày 01 tháng 01 năm 2012.
|
27/11/2011
|
|
THSP/2011/01
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi để kiểm tra thay thế puli trục khuỷu cho xe Toyota Camry 3.0
|
16/11/2011
|
|
044TI/11TB
|
Áp dụng yêu cầu mới về trang bị dụng cụ đo ôxy xách tay cho tàu chở hàng lỏng theo Quy định II-2/4.5.7.1 của Công ước SOLAS được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết MSC.291(87).
|
12/11/2011
|
|
043TI/11TB
|
Áp dụng Quy định III/31 của Công ước SOLAS 74, được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết MSC.216(82), về trang bị phao bè cứu sinh cho tàu hàng hoạt động tuyến quốc tế.
|
11/11/2011
|
|
042TI/11TB
|
Văn bản số 1566/ĐKVN ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Cục Đăng kiểm Việt Nam thực hiện Chỉ thị 09/CT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải về việc tăng cường các biện pháp nhằm giảm thiểu tàu biển Việt nam bị lưu giữ PSC ở nước ngoài.
|
31/10/2011
|
|
040TI/11TB
|
Chỉ thị số 09/CT-BGTV ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc tăng cường các biện pháp nhằm giảm thiểu tàu biển Việt Nam bị lưu giữ PSC ở nước ngoài
|
27/10/2011
|
|
041TI/11TB
|
Thông tư MEPC.1/Circ.736/Rev.2 ngày 06 tháng 10 năm 2011 về Hướng dẫn ghi các hoạt động trong Phần I - Các hoạt động buồng máy (tất cả các tàu) của Sổ Nhật ký dầu
|
27/10/2011
|
|
039TI/11TB
|
Văn bản số 1470/ĐKVN ngày 13 tháng 10 năm 2011 của Cục Đăng kiểm Việt nam về "Hướng dẫn kẻ dấu mạn khô cho tàu Việt Nam có giấy chứng nhận mạn khô được uỷ quyền cho Đăng kiểm nước ngoài cấp"
|
25/10/2011
|
|
038TI/11TB
|
Thông tư MSC-MEPC.6/Circ.9 cập nhật ngày 30 tháng 9 năm 2011 của IMO về “ Danh mục các địa chỉ liên hệ của quốc gia chịu trách nhiệm nhận, chuyển phát và xử lý các báo cáo khẩn cấp về các sự cố liên quan đến chất độc hại, bao gồm cả dầu, từ tàu đến các nước ven bờ biển”.
|
01/10/2011
|
|
037TI/11TB
|
Sử dụng dấu nghiệp vụ và dấu đăng kiểm viên trong công tác đăng kiểm
|
22/09/2011
|
|
036TI/11TB
|
Văn bản số 690/CCK-CKC ngày 07/09/2011 của Cục Cửa khẩu, Bộ Tư lệnh Bộ đội biên phòng thông báo việc Cục Hải sự tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc triển khai hoạt động chấn chỉnh quản lý an toàn tàu biên mậu
|
19/09/2011
|
|
035TI/11TB
|
Thông tư MEPC.1/Cỉc.736/Rev.1 ngày 25 tháng 08 năm 2011 về Hướng dẫn ghi các hoạt động trong Phần I - Các hoạt động buồng máy (tất cả các tàu) của Sổ Nhật ký dầu
|
15/09/2011
|
|
033TI/11TB
|
Áp dụng thông tư MSC.1/Circ.1395 - Danh mục hàng rời rắn có thể được
phép miễn giảm hệ thống dập cháy cố định bằng khí hoặc hệ thống dập cháy
cố định bằng khí không hiệu quả.
|
16/08/2011
|
|
034TI/11TB
|
Áp dụng thông tư MSC.1/Circ.1399 - Hướng dẫn sửa chữa và bảo dưỡng
lớp phủ bề mặt két dầu hàng của tàu chở dầu thô.
|
16/08/2011
|
|
032TI/11TB
|
Hướng dẫn liên quan đến Chiến dịch kiểm tra tập trung về an toàn kết cấu và Công ước quốc tế về mạn khô tàu biển của các Chính quyền cảng trên thế giới trong năm 2011.
|
11/08/2011
|
|
031TI/11TB
|
Giải thích thống nhất SC 245 của Hiệp hội các tổ chức phân cấp tàu quốc tế
(IACS) về đường ống hút của bơm cứu hỏa sự cố đi qua buồng máy (Quy định
II-2/10.2.1.4.1 của Công ước SOLAS), và một số vấn đề liên quan.
|
04/08/2011
|
|
030TI/11TB
|
Chiến dịch kiểm tra tập trung của các Chính quyền cảng thành viên Tokyo -
MOU và Paris - MOU về an toàn kết cấu thân tàu và Công ước quốc tế về
mạn khô từ ngày 01 tháng 9 năm 2011.
|
01/08/2011
|
|
029TI/11TB
|
Áp dụng Chương 4 mới của Phụ lục VI, Công ước quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm do tàu gây ra liên quan đến Chỉ số thiết kế hiệu quả năng lượng và kế hoạch quản lý hiệu quả năng lượng tàu.
|
28/07/2011
|
|
028TI/11TB
|
Quy định III/1.5 mới của Công ước SOLAS, Sửa đổi đối với Bộ luật LSA
và Hướng dẫn đánh giá, thay thế hệ thống nhả và thu hồi xuồng cứu sinh.
|
20/07/2011
|
|