Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
018TI/14TB
|
Chiến dịch kiểm tra tập trung của các Chính quyền cảng thành viên
Riyadh-MOU về các hệ thống an toàn chống cháy của tàu từ ngày 01
tháng 10 đến ngày 31 tháng 12 năm 2014
|
15/09/2014
|
|
THSP/2014/08
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm PIAGGIO số loại: Vespa 946, Vespa LX 125 3V ie-500, Vespa LX 150 3V ie-600, Vespa S 125 3V ie-501, Vespa S 150 3V ie-601, Vespa LT 125 3V ie-503, Vespa LXV 125 3V ie-502
|
10/09/2014
|
|
017TI/14TB
|
Giải thích thống nhất đối với chương II-2 SOLAS, Bộ luật quốc tế về các hệ thống an toàn chống cháy (Bộ luật FSS), Bộ luật quốc tế về áp dụng các quy trình thử lửa 2010 (Bộ luật FTP).
|
08/09/2014
|
|
THSP/2014/09
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm SUZUKI số loại: SWIFT GLX
|
06/09/2014
|
|
016TI/14TB
|
Cấp lại Giấy chứng nhận phù hợp chở xô hóa chất nguy hiểm (CHM) và Danh mục hàng kèm theo phù hợp với Bổ sung sửa đổi 2012 đối với Bộ luật IBC.
|
04/09/2014
|
|
015TI/14TB
|
Phương pháp chứng minh sự tuân thủ các yêu cầu của máy lái chính và
máy lái phụ trang bị cho tàu theo Quy định II-1/19 của Công ước SOLAS
được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết MSC.365(93)
|
26/08/2014
|
|
013TI/14TB
|
Thông tư MSC.1/Circ.1477 của IMO - Hướng dẫn lựa chọn dụng cụ thử
môi trường xách tay dùng để thử môi trường trong không gian kín của
tàu theo Quy định XI-1/7 của Công ước SOLAS
|
25/08/2014
|
|
014TI/14TB
|
Thông tư MSC.1/Circ.1475 của IMO - Hướng dẫn liên quan đến khối
lượng toàn bộ được xác nhận của container vận chuyển hàng hóa
|
25/08/2014
|
|
012TI/14TB
|
Nghị quyết MSC.350(92) về sửa đổi, bổ sung đối với Công ước Quốc tế
về an toàn sinh mạng con người trên biển năm 1974 (SOLAS) liên quan
đến yêu cầu huấn luyện vào không gian kín và cứu nạn trên tàu
|
15/08/2014
|
|
011TI/14TB
|
Nghị quyết MSC.352(92) về sửa đổi, bổ sung đối với Bộ luật Quản lý an
toàn quốc tế (ISM) liên quan đến việc định biên thuyền viên của tàu và
việc thẩm tra của công ty
|
14/08/2014
|
|
THSP/2014/07
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm CHEVROLET số loại: CAPTIVA 1LR26 with LE9 Engine, CAPTIVA KLAC CM51/2256 và CAPTIVA KLAC CM51/2257
|
11/08/2014
|
|
010TI/14TB
|
Hướng dẫn công tác chuẩn bị đối với Chiến dịch kiểm tra tập trung của
các Chính quyền cảng về thời giờ nghỉ ngơi của thuyền viên từ ngày 01
tháng 9 đến ngày 30 tháng 11 năm 2014
|
11/08/2014
|
|
009TI/14TB
|
Bảng câu hỏi được sử dụng trong Chiến dịch kiểm tra tập trung của các
Chính quyền cảng tham gia Thỏa thuận kiểm tra nhà nước tại cảng biển
khu vực châu Á - Thái Bình Dương (Tokyo-MOU), Thỏa thuận kiểm tra
nhà nước tại cảng biển khu vực Tây Âu - Bắc Đại Tây Dương (Paris-
MOU) và Thỏa thuận kiểm tra nhà nước tại cảng biển khu vực Biển Đen
(Black Sea-MOU) về thời giờ nghỉ ngơi của thuyền viên từ ngày 01 tháng 9
đến ngày 30 tháng 11 năm 2014
|
30/07/2014
|
|
THSP/2014/06
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm xe ô tô con nhãn hiệu Sabaru số loại Forester 2.0 XT
|
24/07/2014
|
|
THSP/2014/04
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm CHEVROLET số loại: ORLANDO KL1YYMA11/BB7
|
08/07/2014
|
|
007TI/14TB
|
Các khiếm khuyết PSC của tàu liên quan đến việc thực hiện Công ước Lao
động hàng hải năm 2006 (MLC)
|
07/07/2014
|
|
008TI/14TB
|
Một số lưu ý liên quan đến Chiến dịch kiểm tra tập trung của các Chính
quyền cảng tham gia Thỏa thuận kiểm tra nhà nước tại cảng biển khu vực
châu Á - Thái Bình Dương (Tokyo-MOU) và Thỏa thuận kiểm tra nhà
nước tại cảng biển khu vực Tây Âu - Bắc Đại Tây Dương (Paris-MOU) về
thời giờ nghỉ ngơi của thuyền viên từ ngày 01 tháng 9 đến ngày 30 tháng
11 năm 2014.
|
07/07/2014
|
|
006TI/14TB
|
Thông tư MSC-MEPC.6/Circ.12 cập nhật ngày 30 tháng 6 năm 2014 của
IMO về “Danh mục các địa chỉ liên hệ của quốc gia chịu trách nhiệm
nhận, chuyển phát và xử lý các báo cáo khẩn cấp về các sự cố liên quan
đến chất độc hại, bao gồm cả dầu, từ tàu đến các nước ven bờ biển”
|
01/07/2014
|
|
THSP/2014/05
|
Thông tin triệu hồi sản phẩm xe mô tô hai bánh yamaha
|
18/06/2014
|
|
THSP/2014/03
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm PIAGGIO số loại: Vespa Primavera 125 3V ie-100
|
28/05/2014
|
|
004TI/14TB
|
Tiêu chuẩn chức năng sửa đổi đối với thiết bị ghi dữ liệu hành trình lắp đặt
trên tàu từ ngày 01 tháng 7 năm 2014 theo Nghị quyết MSC.333(90)
|
26/05/2014
|
|
005TI/14TB
|
Chiến dịch kiểm tra tập trung của các Chính quyền cảng tham gia Thỏa
thuận kiểm tra nhà nước tại cảng biển khu vực châu Á - Thái Bình Dương
(Tokyo-MOU) và Thỏa thuận kiểm tra nhà nước tại cảng biển khu vực Tây
Âu - Bắc Đại Tây Dương (Paris-MOU) về thời giờ nghỉ ngơi của thuyền
viên từ ngày 01 tháng 9 đến ngày 30 tháng 11 năm 2014
|
26/05/2014
|
|
003TI/14TB
|
Áp dụng quy định mới và quy định sửa đổi đối với bộ trang bị dùng cho
người cứu hỏa và thiết bị vô tuyến điện thoại cầm tay hai chiều dùng cho đội
cứu hỏa trên tàu theo sửa đổi, bổ sung năm 2012 của Công ước SOLAS và
Bộ luật FSS.
|
22/05/2014
|
|
THSP/2014/02
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm TOYOTA số loại: Xe SXLR tại Việt Nam
INNOVA G (TGN40LGKMNKU0;INNOVA V(TGN40L-GKPNKU);FORTUNER G KUN60LNKMSHU); Xe nhập khẩu: HILUX E(KUN15L-PRMSYM)
|
14/04/2014
|
|
002TI/14TB
|
Thông tư MSC-MEPC.6/Circ.12 cập nhật ngày 31 tháng 03 năm 2014 của
IMO về “Danh mục các địa chỉ liên hệ của quốc gia chịu trách nhiệm
nhận, chuyển phát và xử lý các báo cáo khẩn cấp về các sự cố liên quan
đến chất độc hại, bao gồm cả dầu, từ tàu đến các nước ven bờ biển”.
|
31/03/2014
|
|
THSP/2014/01
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm BMW số loại Series 3 (F30-3B21, F30-3A61), Series 5 (F10-XG41, F10-XG21), X3 (F25-WX41) và Z4 (E89-LL41)
|
28/02/2014
|
|
001TI/14TB
|
Thực hiện Nghị định số 161/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm
2013 của Chính phủ về đăng ký và mua, bán, đóng mới tàu biển
|
26/01/2014
|
|
001TI/14CTB
|
Hướng dẫn giám sát kỹ thuật công trình biển
|
03/01/2014
|
|
TI2013
|
Tổng hợp các Thông báo kỹ thuật tàu biển trong năm 2013
|
31/12/2013
|
|
PSC/2013
|
Danh sách tàu biển Việt Nam bị lưu giữ năm 2013
|
31/12/2013
|
|