Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
THSP/2016/22
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm FORD Số loạ: TRANSIT JX6582T-M3
|
11/07/2016
|
|
THSP/2016/21
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm HONDA Số loại 1: CIVIC 1.8L 5MT FD1; 2: CIVIC 1.8L 5AT FD1; 3: CIVIC 2.0L 5AT FD2; 4: CR-V 2.4L AT RE3; 5: ACCORD CM5; 6: ACCORD 3.5S; 7: ACCORD 2.4S.
|
06/07/2016
|
|
021TI/16TB
|
Thông tư MSC-MEPC.6/Circ.14 cập nhật ngày 30 tháng 6 năm 2016 của
IMO về “Danh mục các địa chỉ liên hệ của quốc gia chịu trách nhiệm
nhận, chuyển phát và xử lý các báo cáo khẩn cấp về các sự cố liên quan
đến chất độc hại, bao gồm cả dầu, từ tàu đến các nước ven bờ biển”.
|
01/07/2016
|
|
THSP/2016/20
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm YAMAHA Số loại 1:YZF-R3
|
27/06/2016
|
|
020TI/16TB
|
Trang bị dụng cụ thử môi trường xách tay cho tàu có tổng dung tích từ 500 trở lên hoạt động tuyến quốc tế từ ngày 01/7/2016.
|
23/06/2016
|
|
019TI/16TB
|
Thông báo nội dung kỳ họp MEPC 67 từ ngày 18 đến ngày 22 tháng 4 năm 2016 và MSC 96 từ ngày 11 đến 20 tháng 5 năm 2016.
|
17/06/2016
|
|
THSP/2016/19
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm SUZUKI Số loại 1:UK110 ADDRESS (0004/VAQ06
|
15/06/2016
|
|
THSP/2016/18
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm MAZDA Số loại 1: 3 15G AT SD; 2: 3 15G AT HB.
|
03/06/2016
|
|
THSP/2016/17
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm MITSUBISHI Số loại 1: Zinger GLS (VC4WLNHEYVT);2: Zinger GLS (VC4WLNHEYVT);3: Zinger GLS (AT) (VC4WLNHEYVT); 4: Zinger GLS (AT) (VC4WLNHEYVT).
|
13/05/2016
|
|
THSP/2016/16
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm CHEVROLET 1: AVEO KLASN1FYU;2: AVEO KLAS SN4/446.
|
13/05/2016
|
|
THSP/2016/15
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm TOYOTA Số loại:CAMRY E ASV51L-JETNHU
|
10/05/2016
|
|
THSP/2016/14
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm LEXUS Số loại:1: ES250 (Model ASV60L-BETGKV); 2: ES350 (Model GSV60L-BETGKV)
|
05/05/2016
|
|
THSP/2016/13
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm AUDI Số loại:Q5 2.0
|
05/05/2016
|
|
THSP/2016/12
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm THACO Số loại: 1 AUMAN C2400A/P230-MB1
|
26/04/2016
|
|
THSP/2016/11
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm FORD Số loại: 1: EcoSport JK8 5D UEJA-AT-MID; 2: EcoSport JK8 5D UEJA-AT-TITA ;3: FIESTA JA8 4D TSJA-AT ;4: FIESTA JA8 4D UEJD-AT-MID ; 5: FIESTA JA8 4D UEJD-AT-TITA ; 6: FIESTA JA8 5D M1JE-AT-SPORT; 7: FIESTA JA8 5D TSJA-AT 8: FIESTA JA8 5D UEJD-AT-MID ; 9: FIESTA JA8 5D UEJD-AT-SPORT ; 10: FOCUS DYB 4D MGDB AT ; 11: FOCUS DYB 4D PNDB AT ;12: FOCUS DYB 5D MGDB AT ; 13: FOCUS DYB 4D PNDB AT ;14: FIESTA (nhập khẩu)
|
25/04/2016
|
|
THSP/2016/10
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm NISSAN Số loại: 1: NAVARA LE; 2: NAVARA LE.
|
25/04/2016
|
|
018TI/16TB
|
Tóm tắt các yêu cầu về bảo quản, bảo dưỡng, thử và huấn luyện trên tàu đối với các trang thiết bị an toàn theo quy định của Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển (SOLAS).
|
25/04/2016
|
|
THSP/2016/09
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm TOYOTA Số loại: 1: INNOVA TGN40L-GKMRKU; 2: INNOVA TGN40L-GKMDKU; 3: INNOVA TGN40L-GKPDKU; 4: INNOVA TGN40L-GKPNKU.
|
22/04/2016
|
|
THSP/2016/08
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm SUBARU Số loại: TRIBECA 3.6R (model code: WXFEL5U, WXFFL5U, WXFGL5U,WXFHL5U và WXFIL5U)
|
19/04/2016
|
|
017TI/16TB
|
Thông tư MSC-MEPC.6/Circ.14 cập nhật ngày 31 tháng 3 năm 2016 của IMO về “Danh mục các địa chỉ liên hệ của quốc gia chịu trách nhiệm nhận, chuyển phát và xử lý các báo cáo khẩn cấp về các sự cố liên quan đến chất độc hại, bao gồm cả dầu, từ tàu đến các nước ven bờ biển”
|
01/04/2016
|
|
THSP/2016/07
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm YAMAHA Số loại 1:NOZZA GRANDE - 2BM1
|
28/03/2016
|
|
015TI/16TB
|
Kéo dài thời gian chuyển tiếp đối với Tiêu chuẩn S-52 và S-64 của Văn phòng Thủy đạc quốc tế (IHO) đến ngày 31/7/2017.
|
28/03/2016
|
|
016TI/16TB
|
Bố trí kênh mới đối với thiết bị in trực tiếp băng hẹp tần số cao (new channelling arrangements for high frequency narrow-band direct printing equipment).
|
28/03/2016
|
|
THSP/2016/06
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm MERCEDES BENZ Số loại 1:1: C200K (W204); 2: C230 (W204)
|
22/03/2016
|
|
THSP/2016/05
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm CHEVROLET Số loại 1:ORLANDO KL1Y YMA11 / BB7
|
17/03/2016
|
|
THSP/2016/04
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm PIAGGIO Số loại 1:ZIP 100-310
|
04/03/2016
|
|
014TI/16TB
|
Sửa đổi, bổ sung đối với Phụ lục VI “Các quy định về ngăn ngừa ô
nhiễm không khí từ tàu” của Công ước MARPOL theo Nghị quyết
MEPC.258(67) có hiệu lực từ ngày 01/3/2016.
|
26/02/2016
|
|
THSP/2016/03
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm CHEVROLET Số loại 1: AVEO KLASN1FYU; 2: AVEO KLAS SN4/446.
|
24/02/2016
|
|
THSP/2016/02
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm HONDA Số loại:1: CITY 1.5L AT; 2: CITY 1.5L MT; 3: CIVIC 1.8L 5MT FD1; 4: CIVIC 1.8L 5AT FD1; 5: CIVIC 2.0L 5AT FD2; 6: CR-V 2.4L AT RE3
|
23/02/2016
|
|
013TI/16TB
|
Hướng dẫn của Cơ quan An toàn hàng hải Trung Quốc về thẩm tra
các biện pháp kiểm soát phát thải trong khu vực kiểm soát phát thải
của Trung Quốc.
|
22/02/2016
|
|