Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
002TI/15CTB
|
Hướng dẫn phương pháp thay thế cho việc thực tập xuồng cứu sinh ở giàn khoan di động trên biển
|
17/07/2015
|
|
THSP/2015/07
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm TOYOTA Số loại 1:COROLLA ZZE122L-AEMDKV(nhập khẩu); 2: VIOS NCP93L-BEMRKU (VIOS E); 3: VIOS NCP93L-BEPGKU (VIOS G)
|
16/07/2015
|
|
018TI/15TB
|
Chiến dịch kiểm tra tập trung năm 2015 của các chính quyền cảng trên thế giới về sự thành thạo của thuyền viên với các quy định an toàn khi vào không gian kín của tàu.
|
16/07/2015
|
|
2651/ĐKVN-VAQ
|
Triển khai thực hiện cơ chế một cửa Quốc gia đối với xe nhập khẩu
|
10/07/2015
|
|
THSP/2015/06
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm NISSAN Số loại 1: SUNNY; 2: XTRAIL; 3: PATROL; 4: PICK UP (tải PICK UP)
|
02/07/2015
|
|
017TI/15TB
|
Thông tư MSC-MEPC.6/Circ.13 cập nhật ngày 30 tháng 6 năm 2015 của
IMO về “Danh mục các địa chỉ liên hệ của quốc gia chịu trách nhiệm
nhận, chuyển phát và xử lý các báo cáo khẩn cấp về các sự cố liên quan
đến chất độc hại, bao gồm cả dầu, từ tàu đến các nước ven bờ biển”
|
02/07/2015
|
|
2192/ĐKVN-VAQ
|
Triển khai thực hiện cơ chế một cửa Quốc gia đối với xe nhập khẩu
|
12/06/2015
|
|
2085/ĐKVN-VAQ
|
Cấp chứng chỉ chất lượng xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu để giải quyết thủ tục thu phí trước bạ và đăng ký xe
|
05/06/2015
|
|
THSP/2015/05
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm CHEVROLET số loại:1: COLORADO LT; 2: COLORADO LTZ.
|
05/06/2015
|
|
016TI/15TB
|
Giới thiệu Quy định của Liên minh châu Âu (EU) về giám sát, báo cáo và thẩm tra phát thải điôxít cácbon (CO2) từ vận tải biển (EU MRV).
|
03/06/2015
|
|
THSP/2015/04
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm FORD; Số loại 1: FOCUS DYB 5D PNDB AT; 2: FOCUS DYB 4D PNDB AT; 3: FOCUS DYB 5D MGDB AT; 4: FOCUS DYB 4D MGDB AT.
|
28/05/2015
|
|
015TI/15TB
|
Quy định mới về sử dụng nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh thấp đối với tàu
biển neo đậu tại vùng nước Hồng Kông, Trung Quốc có hiệu lực từ ngày
01/7/2015
|
25/05/2015
|
|
THSP/2015/03
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm CHEVEROLE Số loại 1: CRUZE KL1J-JNE11/AA5; 2:CRUZE KL1J-JNB11/AC5; 3:CRUZE KL1J-JNB11/CD5
|
19/05/2015
|
|
1694/ĐKVN-VAQ
|
Nhập khẩu xe xi téc chở nhiên liệu
|
12/05/2015
|
|
1675/ĐKVN-VAQ
|
Triển khai các biện pháp nhằm rút ngắn thời gian chứng nhận chất lượng xe nhập khẩu
|
11/05/2015
|
|
1676/ĐKVN-VAQ
|
Sản xuất, lắp ráp và xuất xưởng xe cơ giới
|
11/05/2015
|
|
013TI/15TB
|
Trang bị van đóng nhanh cho các két dầu nhiên liệu trong buồng máy theo Quy định II-2/4.2.2.3.4 của Công ước SOLAS.
|
07/05/2015
|
|
014TI/15TB
|
Triển khai thực hiện Thông tư số 06/2015/TT-BGTVT quy định về vùng hoạt
động của tàu biển chở hàng trong vịnh Bắc Bộ.
|
07/05/2015
|
|
THSP/2015/02
|
Thông tin chi tiết về đợt triệu hồi sản phẩm MERCEDES
|
04/05/2015
|
|
1505/ĐKVN-VAQ
|
Tập huấn cho các Tổ chức, cá nhân nhập khẩu thực hiện cơ chế một cửa Quốc gia đối với các thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng xe nhập khẩu
|
27/04/2015
|
|
012TI/15TB
|
Thông tư MSC-MEPC.6/Circ.13 cập nhật ngày 31 tháng 3 năm 2015 của
IMO về “Danh mục các địa chỉ liên hệ của quốc gia chịu trách nhiệm
nhận, chuyển phát và xử lý các báo cáo khẩn cấp về các sự cố liên quan
đến chất độc hại, bao gồm cả dầu, từ tàu đến các nước ven bờ biển”
|
03/04/2015
|
|
616/ĐKVN-VAQ
|
Cấp chứng chỉ chất lượng xe cơ giới nhập khẩu để giải quyết thủ tục thu phí trước bạ và đăng ký xe
|
26/02/2015
|
|
011TI/15TB
|
Nghị quyết MSC.388(94) về sửa đổi, bổ sung đối với Nghị quyết A.761(18) - Khuyến nghị về điều kiện phê chuẩn cơ sở bảo dưỡng phao bè bơm hơi.
|
24/02/2015
|
|
010/TI/15TB
|
Quy định về trang bị hệ thống khí trơ bảo vệ két hàng cho tàu chở dầu và tàu
chở hóa chất được đóng từ ngày 01 tháng 01 năm 2016
|
13/02/2015
|
|
009TI/15TB
|
Quy định về trang bị máy tính kiểm tra ổn định hư hỏng (Damage Stability
Instrument) cho tàu chở hàng lỏng
|
12/02/2015
|
|
008TI/15TB
|
Quy định mới của Công ước SOLAS về trang bị cứu hỏa cho khu vực xếp
hàng trên boong của tàu được thiết kế để chở container có sống chính được
đặt từ ngày 01 tháng 01 năm 2016
|
11/02/2015
|
|
007TI/15TB
|
Thông tư MSC.1/Circ.1499 về giải thích thống nhất Chương 3 của Bộ luật
Quốc tế về các hệ thống an toàn chống cháy của tàu (FSS Code) liên quan
đến bộ dụng cụ thở sử dụng không khí nén
|
31/01/2015
|
|
006TI/15TB
|
Thông tư MSC.1/Circ.1485 khuyến nghị việc thực hiện sớm Quy định XI-1/7 của Công ước SOLAS về trang bị dụng cụ thử môi trường xách tay dùng để thử môi trường trong không gian kín của tàu
|
29/01/2015
|
|
002TI/15TB
|
Bộ luật của IMO/ILO/UNECE về thực hành đối với việc đóng gói các đơn
nguyên vận chuyển hàng hóa (CTU Code)
|
23/01/2015
|
|
003TI/15TB
|
Thông tư MSC.1/Circ.1495 của Ủy ban An toàn hàng hải về giải thích
thống nhất Quy định V/23.3.3 của Công ước SOLAS liên quan đến thang
hoa tiêu của tàu
|
23/01/2015
|
|