Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
20CDNX/0106
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH sản xuất và lắp ráp Ô tô Cao cấp THACO; Nhãn hiệu: BMW; Tên thương mại: G 310 GS; Mã Kiểu Loại: 0G02; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 3,353 l/100km
|
04/05/2020
|
|
20CDNX/0105
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Việt Nam SUZUKI; Nhãn hiệu: SUZUKI; Tên thương mại: BURGMAN STREET F/I ; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1.96 l/100km
|
04/05/2020
|
|
20CDRX/0027
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty Honda Việt Nam; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: FUTURE; Mã kiểu loại: JC765 FUTURE FI ( C ); Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,54 l/100 km.
|
04/05/2020
|
|
20CDRX/0026
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty Honda Việt Nam; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: FUTURE; Mã kiểu loại: JC764 FUTURE FI; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,54 l/100 km.
|
04/05/2020
|
|
20CDRX/0025
|
Doanh nghiệp sản xuất/lắp ráp: Công ty TNHH PIAGGIO Việt Nam; Nhãn hiệu: PIAGGIO; Tên thương mại: --- ; Mã Kiểu Loại: ZIP 100- 411; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2.47 l/100km
|
04/05/2020
|
|
20CDRX/0024
|
Doanh nghiệp sản xuất/lắp ráp: Công ty TNHH PIAGGIO Việt Nam; Nhãn hiệu: PIAGGIO; Tên thương mại: --- ; Mã Kiểu Loại: Vespa Gts Super 300 ABS-712; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 3.24 l/100km
|
04/05/2020
|
|
20CDRX/0023
|
Doanh nghiệp sản xuất/lắp ráp: Công ty TNHH PIAGGIO Việt Nam; Nhãn hiệu: PIAGGIO; Tên thương mại: --- ; Mã Kiểu Loại: Vespa Gts Super 150 ABS-611; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2.54 l/100km
|
04/05/2020
|
|
THSP/2020/13
|
Cập nhật phần mềm Mô-đun điều khiển hộp số (TCM) và
Mô-đun điều khiển động cơ (PCM) để ngăn ngừa nguy cơ
hỏng bánh răng bơm dầu hộp số 10R80 trang bị trên các xe
Ford Everest bị ảnh hưởng do Công ty TNHH Ford Việt
Nam nhập khẩu và phân phối.
|
24/04/2020
|
|
THSP/2020/12
|
Cập nhật phần mềm Mô-đun Điều khiển Hộp số (TCM) và
Mô-đun Điều khiển Động cơ (PCM) để ngăn ngừa nguy cơ
hỏng bánh răng bơm dầu hộp số 10R80 trang bị trên các xe
Ford Ranger ảnh hưởng do công ty Ford Việt Nam nhập
khẩu và phân phối
|
24/04/2020
|
|
031TI/20TB
|
Thông báo số 4204/Add.10 ngày 22/4/2014 của Tổ chức Hàng hải quốc tế về Tuyên
bố chung IMO-WHO-ILO về giấy chứng nhận sức khỏe của thuyền viên, giấy chứng
nhận vệ sinh tàu và chăm sóc y tế đối với thuyền viên trong bối cảnh đại dịch
COVID-19
|
24/04/2020
|
|
THSP/2020/11
|
Kiểm tra và thay thế túi khí người lái trên các loại xe
CHEVROLET CRUZE, CHEVROLET ORLANDO và
CHEVROLET TRAX do công ty TNHH General Motors
Việt Nam (GMV) sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu trong
khoảng thời gian từ năm 2014 đến năm 2018.
|
23/04/2020
|
|
030TI/20TB
|
Thông cáo báo chí ngày 16/4/2020 của Ban Thư ký Tổ chức Indian Ocean MOU
(Thỏa thuận về hợp tác kiểm soát tàu biển của các Quốc gia có cảng khu vực Ấn Độ
Dương) về sửa đổi, bổ sung Hướng dẫn giải quyết các trường hợp do tác động của
sự bùng phát Covid-19 được ban hành theo Thông cáo báo chí ngày 20/3/2020
|
22/04/2020
|
|
029TI/20TB
|
Nghị quyết A.1138(31) về Quy trình kiểm tra tàu của quốc gia có cảng năm 2019,
và Nghị quyết A.1140(31) về Hướng dẫn kiểm tra tàu theo hệ thống hài hòa kiểm
tra và chứng nhận năm 2019
|
21/04/2020
|
|
028TI/20TB
|
Thông báo số 4204/Add.8 (Circular Letter No. 4204/Add.8) ngày 14/4/2020 của
Tổ chức Hàng hải quốc tế (IMO) về cuộc họp trực tuyến với các thể chế kiểm soát
tàu của quốc gia có cảng (PSC) liên quan đến virus corona (COVID-19)
|
17/04/2020
|
|
|
Đăng kiểm viên, nhân viên nghiệp vụ phương tiện thủy nội địa và xe cơ giới
|
16/04/2020
|
|
027TI/20TB
|
Hướng dẫn tạm thời về đối phó với ảnh hưởng của sự bùng phát COVID-19 liên
quan đến các công ước IMO thích hợp và Công ước Lao động hàng hải của ILO
do Ban Thư ký Hiệp định Mỹ Latinh về kiểm soát tàu của quốc gia có cảng - Viña
del Mar 1992 ban hành ngày 06/4/2020.
|
14/04/2020
|
|
026TI/20TB
|
Thông báo số 2020-2/Rev.1 ngày 09/4/2020 của Ban Thư ký Tokyo MOU “Hướng
dẫn giải quyết tác động do sự bùng phát của Covid-19 liên quan đến các công ước
thích hợp của IMO”
|
13/04/2020
|
|
025TI/20TB
|
Hướng dẫn ngày 09/4/2020 của Văn phòng Vận tải biển quốc tế (ICS) “Virus corona
(COVID-19): Quản lý giấy chứng nhận của tàu và thuyền viên trong đại dịch”.
|
10/04/2020
|
|
024TI/20TB
|
Thông cáo báo chí ngày 10/4/2020 của Tokyo MOU về việc tổ chức này sửa đổi
hướng dẫn giải quyết các trường hợp liên quan đến tác động của đại dịch COVID-19
|
10/04/2020
|
|
023TI/20TB
|
Văn bản số 11/TB ngày 09/4/2020 của Cục Đăng kiểm Việt Nam về việc gia hạn
các giấy chứng nhận đăng kiểm của tàu và gia hạn hoặc hoãn kiểm tra, đánh giá
đối với tàu mang cờ quốc tịch Việt Nam trong các tình huống bất khả kháng do đại
dịch COVID-19
|
09/04/2020
|
|
022TI/20TB
|
Thông tin lưu ý ngày 07/4/2020 của Tổ chức Lao động quốc tế (IMO) về các vấn
đề lao động hàng hải và virus corona (COVID-19)
|
08/04/2020
|
|
THSP/2020/10
|
Triệu hồi để kiểm tra lực xiết bu lông giữa trục lái và cơ cấu lái trên xe Audi Q7 bị ảnh hưởng sản xuất từ 08/2016 đến 12/2018.
|
06/04/2020
|
|
021TI/20TB
|
Tuyên bố của các thành viên Ủy ban Ba bên đặc biệt (STC) được thành
lập theo Điều XIII của Công ước Lao động hàng hải năm 2006 của Tổ
chức Lao động quốc tế (ILO) về dịch bệnh do virus corona.
|
04/04/2020
|
|
|
Chi cục Đăng kiểm số 6
|
01/04/2020
|
|
020TI/20TB
|
Thông báo số 4204/Add.6 (Circular Letter No. 4204/Add.6) ngày 27/3/2020 của
Tổ chức Hàng hải quốc tế (IMO) về “Virus Corona (COVID-19) - Danh sách sơ
bộ các khuyến nghị cho các Chính phủ và các cơ quan có thẩm quyềnquốc gia
có liên quan về việc tạo thuận lợi cho thương mại hàng hải trong đại dịch
COVID-19”
|
31/03/2020
|
|
|
Đăng kiểm viên xe cơ giới lưu hành và đăng kiểm viên vỏ tàu thủy
|
27/03/2020
|
|
019TI/20TB
|
Hướng dẫn của Paris MOU về tác động của COVID-19
|
26/03/2020
|
|
20CDNX/0104
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH KSM
MOTOR; Nhãn hiệu: WUYANG-HONDA; Tên thương mại: CG125; Mã kiểu loại: WH125-19; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,51 l/100km
|
24/03/2020
|
|
20CDNX/0103
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU ĐÔNG DƯƠNG; Nhãn hiệu: SCOOPY; Tên thương mại: STYLISH; Mã kiểu loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,734 l/100km
|
24/03/2020
|
|
20CDNX/0102
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU ĐÔNG DƯƠNG; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: VARIO 125; Mã kiểu loại: A1F02N37S2 A/T; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,894 l/100km
|
24/03/2020
|
|