Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
09TI/21TB
|
Văn bản số 1224/ĐKVN-TB ngày 14/04/2021 của Cục Đăng kiểm Việt
Nam về việc thực hiện sửa đổi, bố sung đối với Phụ lục VI Công ước
MARPOL theo Nghị quyết MEPC.324(75) về lắp đặt hoặc chỉ định
điểm lấy mẫu đang sử dụng của dầu nhiên liệu trên tàu.
|
14/04/2021
|
|
21CDRX/0008
|
Doanh nghiệp SXLR:Công ty TNHH Kwang Yang Việt Nam; Nhãn hiệu: KYMCO; Tên thương mại: CANDY HERMOSA 50; Mã Kiểu Loại: CANDY HERMOSA 50; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,13 l/100km
|
13/04/2021
|
|
21CDNX/0001
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH KSM Motor; Nhãn hiệu: WUYANG-HONDA; Tên thương mại: --; Mã Kiểu Loại: WH125-20A; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,15 l/100km
|
07/04/2021
|
|
|
Tuyển dụng viên chức 2021 của Cục ĐKVN (bổ sung)
|
26/03/2021
|
|
08TI/21TB
|
Chiến dịch kiểm tra tăng cường của PSC Shanghai về hệ thống đẩy và điều khiển tàu
|
26/03/2021
|
|
21CDRX/0007
|
Doanh nghiệp SXLR:Công ty TNHH MTV xe điện DK Việt Nhật; Nhãn hiệu: DK; Tên thương mại: --; Mã Kiểu Loại: WAYS; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,551 l/100km
|
25/03/2021
|
|
21CDRX/0006
|
Doanh nghiệp SXLR:Công ty TNHH MTV xe điện DK Việt Nhật; Nhãn hiệu: DK; Tên thương mại: --; Mã Kiểu Loại: RETRO; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,317 l/100km
|
25/03/2021
|
|
21CDRX/0005
|
Doanh nghiệp SXLR:Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: --; Mã Kiểu Loại: FreeGo-B4U6; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,03 l/100km
|
24/03/2021
|
|
21CDRX/0004
|
Doanh nghiệp SXLR:Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: --; Mã Kiểu Loại: FreeGo-B4U5; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,03 l/100km
|
24/03/2021
|
|
21CDRX/0003
|
Doanh nghiệp SXLR:CÔNG TY TNHH NAM ANH; Nhãn hiệu: YAMALLAV; Tên thương mại: --; Mã Kiểu Loại: SUPERCUP50; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,399 l/100km
|
24/03/2021
|
|
21CDRX/0002
|
Doanh nghiệp SXLR:CÔNG TY TNHH NAM ANH; Nhãn hiệu: YAMALLAV; Tên thương mại: --; Mã Kiểu Loại: 50S; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,358 l/100km
|
24/03/2021
|
|
21CDRX/0001
|
Doanh nghiệp SXLR:CÔNG TY TNHH NAM ANH; Nhãn hiệu: CUBINDONA; Tên thương mại: --; Mã Kiểu Loại: MOTO THAI50; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,398 l/100km
|
24/03/2021
|
|
20CDRX/0069
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty TNHH Kwang Yang Việt Nam; Nhãn hiệu: KYMCO; Tên thương mại: --; Mã Kiểu Loại: VISAR S; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,36 l/100km
|
17/03/2021
|
|
20CDRX/0068
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty TNHH Kwang Yang Việt Nam; Nhãn hiệu: KYMCO;
Tên thương mại: LIKE 50; Mã Kiểu Loại: LIKE 50; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai:1,90 l/100km
|
16/03/2021
|
|
|
Tuyển dụng viên chức 2021 của Cục Đăng kiểm Việt Nam
|
15/03/2021
|
|
|
Tuyển dụng công chức 2021 của Cục Đăng kiểm Việt Nam
|
15/03/2021
|
|
20CDRX/0067
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty TNHH liên doanh chế tạo xe máy LIFAN-VIỆT NAM; Nhãn hiệu: LIFAN ; Tên thương mại : LIFAN ; Mã kiểu loại xe : 50RS-1; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai : 1,530 l/100km
|
15/03/2021
|
|
20CDRX/0066
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty TNHH liên doanh chế tạo xe máy LIFAN-VIỆT NAM; Nhãn hiệu: BOSSCITY ; Tên thương mại : BOSSCITY ; Mã kiểu loại xe : CUB50SC; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai : 1,402 l/100km
|
15/03/2021
|
|
20CDRX/0065
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty TNHH liên doanh chế tạo xe máy LIFAN-VIỆT NAM; Nhãn hiệu: BOSSCITY ; Tên thương mại : BOSSCITY ; Mã kiểu loại xe : BOSSCITY số loại : 50RS-1; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai : 1,398 l/100km
|
15/03/2021
|
|
20CDNX/0207
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH Yamaha Motor Việt Nam; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: MT-10; Mã Kiểu Loại: MTN10PH1; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 8.55 l/100km
|
10/03/2021
|
|
169/VMTC
|
Thông báo đấu giá tài sản cố định cũ, hỏng không còn nhu cầu sử dụng của Trung tâm thử nghiệm xe cơ giới (VMTC)
|
10/03/2021
|
|
07TI/21TB
|
Tokyo MOU ban hành hướng dẫn kiểm tra tàu từ xa
|
09/03/2021
|
|
06TI/21TB
|
Hướng dẫn tạm thời của Tokyo MOU liên quan đến các tình huống do
Covid-19
|
04/03/2021
|
|
THSP/2021/9
|
Chương trình triệu hồi để kiểm tra và thay thế bơm nhiên liệu trên dòng xe Toyota Corolla do TMV sản xuất, lắp ráp (“Chương trình triệu hồi mở rộng (lần 2) diện triệu hồi của chương trình triệu hồi số THSP/2020/27)
|
26/02/2021
|
|
20CDRX/0064
|
Doanh nghiệp SXLR: CÔNG TY TNHH TM NAM ANH; Nhãn hiệu: WAYEINDONA; Tên thương mại: --; Mã Kiểu Loại: RS50A; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,30 l/100km
|
24/02/2021
|
|
20CDRX/0063
|
Doanh nghiệp SXLR: CÔNG TY TNHH TM NAM ANH; Nhãn hiệu: NAMOTOR; Tên thương mại: --; Mã Kiểu Loại: RS50; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,5 l/100km
|
24/02/2021
|
|
20CDRX/0062
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty TNHH liên doanh chế tạo xe máy LIFAN-VIỆT NAM; Nhãn hiệu: LIFAN; Tên thương mại: LIFAN; Mã Kiểu Loại: CG125; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,900 l/100km
|
24/02/2021
|
|
20CDNX/0206
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Kawasaki Motors Việt Nam; Nhãn hiệu: KAWASAKI; Tên thương mại: VULCAN S ABS; Mã Kiểu Loại: EN650J; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 5,5 l/100km
|
24/02/2021
|
|
05TI/21TB
|
Thông tư MSC-MEPC.6/Circ.19 ngày 31/01/2021 của IMO “Địa chỉ liên hệ
của các quốc gia về an toàn và ngăn ngừa, ứng phó ô nhiễm”
|
05/02/2021
|
|
THSP/2021/8
|
Chương trình triệu hồi để cập nhật phần mềm Mô-đun Điều khiển Hộp số (TCM) và Mô-đun Điều khiển Động cơ (PCM) để ngăn ngừa nguy cơ hỏng bánh răng bơm dầu hộp số 10R80 trang bị trên các xe Ford Ranger và Everest bị ảnh hưởng do công ty Ford Việt Nam nhập khẩu và phân phối (Chương trình triệu hồi mở rộng của các chương trình triệu hồi THSP/2020/12 và THSP/2020/13).
|
04/02/2021
|
|