Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
21CDNX/0334
|
Doanh nghiệp nhập khẩu:Công ty TNHH AL Naboodah Quốc Tế Việt Nam; Nhãn hiệu: KTM; Tên thương mại: KTM 390 ADVENTURE; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 4,153 l/100km
|
01/12/2021
|
|
21CDNX/0333
|
Doanh nghiệp nhập khẩu:Công ty TNHH AL Naboodah Quốc Tế Việt Nam; Nhãn hiệu: KTM; Tên thương mại: KTM 390 DUKE; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 4,232 l/100km
|
01/12/2021
|
|
21CDNX/0332
|
Doanh nghiệp nhập khẩu:Công ty TNHH AL Naboodah Quốc Tế Việt Nam; Nhãn hiệu: KTM; Tên thương mại: KTM 200 DUKE; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,924 l/100km
|
01/12/2021
|
|
21CDNX/0331
|
Doanh nghiệp nhập khẩu:Công ty TNHH AL Naboodah Quốc Tế Việt Nam; Nhãn hiệu: HUSQVARNA; Tên thương mại: HUSQVARNA SVARTPILEN 401; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 3,483 l/100km
|
01/12/2021
|
|
21CDNX/0330
|
Doanh nghiệp nhập khẩu:Công ty TNHH AL Naboodah Quốc Tế Việt Nam; Nhãn hiệu: HUSQVARNA; Tên thương mại: HUSQVARNA SVARTPILEN 200; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,965 l/100km
|
01/12/2021
|
|
135/TB-VRTC
|
Trung tâm VRTC mở lớp học online " Nhân viên nghiệp vụ Đăng kiểm xe cơ giới "
Đối tượng học: Là cán bộ , nhân viên đang công tác tại các đơn vị đăng kiểm xe cơ giới có trình độ trung cấp trở lên.
Thời gian: Từ 6/12/2021 đến 8/12/2021.
Phương thức: Học qua Google Meet.
Kinh phí: Thông báo sau.
|
30/11/2021
|
|
THSP/2021/38
|
Chương trình triệu hồi để thay thế các đai ốc liên kết của hệ
thống treo trục sau trên xe Audi model 2019 đến 2021 do
công ty TNHH Ô Tô Á Châu nhập khẩu và phân phối theo
chương trình triệu hồi số hiệu 42L1 của hãng Audi
|
19/11/2021
|
|
21CDNX/0329
|
Doanh nghiệp nhập khẩu:Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: R7; Mã Kiểu Loại: YZF69VM2; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 4,35 l/100km
|
18/11/2021
|
|
THSP/2021/37
|
Chương trình triệu hồi kiểm tra và thay thế cụm túi khí
trên vô lăng lái và cụm túi khí phía trước ghế hàng khách
phía trước trên một số model xe Mercedes-Benz C200 CGI,
C200K, C230, C250 CGI, C300, E300 và GLK 280
4MATIC, GLK 300 4MATIC do MBV sản xuất, lắp ráp
trong giai đoạn từ tháng 08/2007 đến 08/2012 theo chương
trình triệu hồi của Mercedes-Benz AG có số hiệu 9196004
và 9196006
|
11/11/2021
|
|
THSP/2021/36
|
Chương trình triệu hồi kiểm tra và thay thế cụm túi khí trên
vô lăng lái và cụm túi khí phía trước ghế hàng khách phía
trước trên một số model xe Mercedes-Benz A170, A200,
GL450 4MATIC, ML350 4MATIC, R280, R300, R350, R500
4MATIC, E350, C200 CGI do MBV nhập khẩu và phân phối
có thời gian sản xuất từ 12/2004 đến 02/2012 theo chương
trình triệu hồi của Mercedes-Benz AG có số hiệu 9196004 và
9196006
|
11/11/2021
|
|
21CDRX/0058
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam; Nhăn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: ---; Mã Kiểu Loại: SIRIUS F1-BSA2; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,65 l/100km
|
09/11/2021
|
|
21CDRX/0057
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam; Nhăn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: ---; Mã Kiểu Loại: SIRIUS F1-BSA1; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,65 l/100km
|
09/11/2021
|
|
21CDNX/0328
|
Doanh nghiệp nhập khẩu:CÔNG TY TNHH TM QUỐC TẾ THÀNH LINH; Nhãn hiệu: SUZUKI; Tên thương mại: SATRIA F150; Mã Kiểu Loại: FU150MF, FU150MFX, FU150MFZ, FU150MFXM, FU150MFZM; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,689 l/100km
|
09/11/2021
|
|
21CDNX/0327
|
Doanh nghiệp nhập khẩu:CÔNG TY TNHH TM QUỐC TẾ THÀNH LINH; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: MX KING 150; Mã Kiểu Loại: T150; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,528 l/100km
|
09/11/2021
|
|
21CDNX/0326
|
Doanh nghiệp nhập khẩu:CÔNG TY TNHH TM QUỐC TẾ THÀNH LINH; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: SCOOPY PRESTIGE; Mã Kiểu Loại: F1C02N47L0 A/T; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,639 l/100km
|
09/11/2021
|
|
21CDNX/0325
|
Doanh nghiệp nhập khẩu:CÔNG TY TNHH TM QUỐC TẾ THÀNH LINH; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: SCOOPY STYLISH; Mã Kiểu Loại: F1C02N47N0 A/T; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,639 l/100km
|
09/11/2021
|
|
21CDNX/0324
|
Doanh nghiệp nhập khẩu:CÔNG TY TNHH TM QUỐC TẾ THÀNH LINH; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: VARIO 125; Mã Kiểu Loại: A1F02N37S2 A/T, A1F02N37S3 A/T, A1F02N37S4 A/T, A1F02N37S4A A/T; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,116 l/100km
|
09/11/2021
|
|
21CDNX/0323
|
Doanh nghiệp nhập khẩu:CÔNG TY TNHH TM QUỐC TẾ THÀNH LINH; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: VARIO 150; Mã Kiểu Loại: X1H02N35S3 A/T, X1H02N35S3A A/T, X1H02N35S3B A/T; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,301 l/100km
|
09/11/2021
|
|
21CDNX/0322
|
Doanh nghiệp nhập khẩu:CÔNG TY TNHH TM QUỐC TẾ THÀNH LINH; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: SONIC 150R; Mã Kiểu Loại: Y3B02R17S4 M/T, Y3B02R17S4A M/T, Y3B02R17S4B M/T; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,392 l/100km
|
09/11/2021
|
|
21CDNX/0321
|
Doanh nghiệp nhập khẩu:Công ty TNHH TM và DV Mô Tô xe máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: GPX; Tên thương mại: ROCK CLASSIC; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,851 l/100km
|
09/11/2021
|
|
21CDNX/0320
|
Doanh nghiệp nhập khẩu:Công ty TNHH TM và DV Mô Tô xe máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: GPX; Tên thương mại: LEGEND250 TWIN II; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 3,483 l/100km
|
09/11/2021
|
|
21CDNX/0319
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH GPX Việt Nam; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: X RIDE 125; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,224 lít/100km
|
09/11/2021
|
|
21CDNX/0318
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH GPX Việt Nam; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: X MAX ABS; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 3,107 lít/100km
|
09/11/2021
|
|
|
Phân nhóm doanh nghiệp sản xuất lắp ráp ôtô trên cơ sở mức độ rủi ro
|
03/11/2021
|
|
THSP/2021/35
|
Chương trình triệu hồi thay thế đai ốc liên kết trên thanh
liên kết (cánh tay đòn) phía sau cho xe PorscheCayenne
model 2020 do Công ty TNHH Xe Hơi Tối Thượngnhập khẩu
và phân phối, thực hiện theo chương trình triệuhồi AMA9
của hãng Porsche
|
27/10/2021
|
|
THSP/2021/34
|
Chương trình triệu hồi để kiểm tra và thay thế ống dẫn cung
cấp nhiên liệu lắp vào bơm nhiên liệu cao áp của xe Jeep
Wrangler sản xuất năm 2020 (Thực hiện theo chương trình
triệu hồi số hiệu Y10 của FCA)
|
27/10/2021
|
|
THSP/2021/33
|
Chương trình triệu hồi để kiểm tra và thay thế túi khí
Takata phía trước bên người lái trên các xe Mondeo sản
xuất từ 2009-2012 do Công ty TNHH Ford Việt Nam lắp
ráp và phân phối theo chương trình triệu hồi 20S32 của
Tập đoàn Ford
|
27/10/2021
|
|
20TI/21TB
|
Phụ lục cập nhật ngày 21/10/2021 của Thông tư MSC-MEPC.6/Circ.19 “Địa
chỉ liên hệ của các quốc gia về an toàn và ngăn ngừa, ứng phó ô nhiễm”.
|
25/10/2021
|
|
THSP/2021/32
|
Chương trình triệu hồi để kiểm tra và cập nhật phần mềm
cho hộp điều khiển động cơ (ECU) của xe Mercedes- Benz
C200 (số loại W205) do MBV sản xuất, lắp ráp từ 12/2014
đến 02/2018 theo chương trình triệu hồi của Mercedes-Benz
AG có số hiệu 5499723.
|
21/10/2021
|
|
THSP/2021/31
|
Chương trình kiểm tra và thay thế bộ điều biến của hệ thống
phanh ABS trên mẫu xe Honda CBR500R, CB500F và
CB500X sản xuất năm 2019 do Công ty Honda Việt Nam
nhập khẩu và phân phối dựa theo chương trình triệu hồi mã
hiệu số 3M5 của hãng Honda.
|
21/10/2021
|
|