Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
THSP/2023/8
|
Chương trình triệu hồi để kiểm tra và thay thế linh kiện túi
khí TAKATA trên vô lăng lái trên xe Audi TT được sản xuất
từ 01/01/2015 đến 31/12/2017 do công ty TNHH Ô Tô Á Châu nhập khẩu và phân phối theo chương trình triệu hồi số hiệu 69S8 của hãng Audi AG.
|
03/03/2023
|
|
23CDNX/0031
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty Kawasaki Motors Việt Nam; Nhãn hiệu: KAWASAKI; Tên thương mại: Versys 650 ABS; Mã Kiểu Loại: LE650H; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 5,3 l/100km.
|
22/02/2023
|
|
THSP/2023/7
|
Chương trình triệu hồi: Lắp đặt nắp bảo vệ bộ căng dây
đai an toàn ghế trước (bên trái và bên phải) trên xe
HYUNDAI SANTAFE sản xuất lắp ráp năm 2021 và 2022
theo chương trình triệu hồi của hãng HYUNDAI số:
“HRE22-91-P540-TM; TMPE; CN7”.
|
17/02/2023
|
|
THSP/2023/6
|
Chương trình triệu hồi: “Lắp đặt nắp bảo vệ bộ căng dây đai
an toàn ghế trước (bên trái và bên phải) trên xe HYUNDAI
SANTAFE TM PE nhập khẩu từ 01/12/2020 đến 31/12/2021,
theo chương trình triệu hồi của hãng HYUNDAI số HRE22-
91-P540-TM PE, TM HEV, TM PHEV”.
|
17/02/2023
|
|
THSP/2023/5
|
Chương trình triệu hồi để thay mới dây nắm an toàn có nguy
cơ bị đứt trong quá trình sử dụng do lỗi sản xuất trên các xe
KAWASAKI Z1000 & Z1000R 2022-2023 (ZRT00H/J/M/N)
theo chương trình triệu hồi của hãng mang số MC221215-0.
|
16/02/2023
|
|
THSP/2023/4
|
Chương trình triệu hồi để thay mới bộ căng xích trục cam vì
thanh đẩy trong bộ căng xích trục cam có thể bị khóa trong
quá trình sử dụng do các bộ phận bên trong bị xuống cấp
trên các xe KAWASAKI H2 SERIES 2015-2023 (Ninja
H2SX, Ninja H2, Ninja H2R và ZH2) theo chương trình triệu
hồi của hãng mang số MC221209-0.
|
16/02/2023
|
|
23CDRX/0004
|
Doanh nghiệp sản xuất/ lắp ráp: Công ty TNHH Kwang Yang Việt Nam; Nhãn hiệu: KYMCO;
Tên thương mại: LIKE 50; Mã Kiểu Loại: LIKE 50; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai:2,12L/100km
|
15/02/2023
|
|
THSP/2023/3
|
Lắp đặt nắp bảo vệ bộ căng dây đai an toàn ghế trước (bên
trái và bên phải) trên xe HYUNDAI ELANTRA sản xuất
lắp ráp năm 2022 theo chương trình triệu hồi của hãng
HYUNDAI số: “HRE22-91-P540-TM; TMPE; CN7”
|
14/02/2023
|
|
23CDNX/0030
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH AL Naboodah Quốc Tế Việt Nam; Nhãn hiệu: HARLEY-DAVIDSON; Tên thương mại: CVO ROAD GLIDE LIMITED; Mã Kiểu Loại: FLTRKSE ; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 6,3 l/100km
|
03/02/2023
|
|
23CDNX/0029
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH AL Naboodah Quốc Tế Việt Nam; Nhãn hiệu: HARLEY-DAVIDSON; Tên thương mại: LOW RIDER EL DIABLO; Mã Kiểu Loại: FXRST ; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 5,507 l/100km
|
03/02/2023
|
|
23CDNX/0028
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH AL Naboodah Quốc Tế Việt Nam; Nhãn hiệu: TRIUMPH; Tên thương mại: TIGER 900 BOND EDITION; Mã Kiểu Loại: RH975; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 5 l/100km
|
03/02/2023
|
|
THSP/2023/2
|
Chương trình triệu hồi để thay thế cụm thông hơi bình nhiên
liệu xe Lexus GS200t/GS350/RC200t sản xuất từ ngày
11/9/2012 đến ngày 10/11/2017 do TMV nhập khẩu và phân
phối theo chương trình triệu hồi 22SMD-114 của hãng
Toyota.
|
02/02/2023
|
|
23CDNX/0027
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH AL Naboodah Quốc Tế Việt Nam; Nhãn hiệu: KTM; Tên thương mại: BRABUS 1300 R; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 5,55 l/100km.
|
31/01/2023
|
|
23CDNX/0026
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH AL Naboodah Quốc Tế Việt Nam; Nhãn hiệu: KTM; Tên thương mại: KTM RC 390; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 3,444 l/100km.
|
31/01/2023
|
|
23CDNX/0025
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH KAWASAKI MOTORS VIỆT NAM; Nhãn hiệu: KAWASAKI; Tên thương mại: VULCAN S, Versys 650 ABS, Z900ABS; Mã Kiểu Loại: EN650C, LE650H, ZR900K; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 5,4 l/100km, 5,3 l/100km, 7,2 l/100km.
|
18/01/2023
|
|
23CDNX/0024
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH KAWASAKI MOTORS VIỆT NAM; Nhãn hiệu: KAWASAKI; Tên thương mại: Z650RS ABS, NINJA ZX-25R ABS, KLX230S, Z400 ABS, NINJA 400 ABS; Mã Kiểu Loại: ER650M, ZX250K, LX230M, ER400F, EX400L; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 5,3 l/100km, 6,6 l/100km, 2,4 l/100km, 4,8 l/100km, 4,9 l/100km.
|
18/01/2023
|
|
23CDNX/0023
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH KAWASAKI MOTORS VIỆT NAM; Nhãn hiệu: KAWASAKI; Tên thương mại: NINJA H2 ABS, NINJA ZX-10R ABS, ZX900 ABS, Z H2 SE ABS, KLX230SM; Mã Kiểu Loại: ZX1002J, ZX1002L, ZR900F, ZR1000L, LX230S; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 12,1 l/100km, 12 l/100km, 6,3 l/100km, 7,6 l/100km, 3,6 l/100km.
|
18/01/2023
|
|
23CDNX/0022
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH KAWASAKI MOTORS VIỆT NAM; Nhãn hiệu: KAWASAKI; Tên thương mại: Z650 ABS, Ninja 650 ABS, Versys-X 300 ABS, NINJA ZX-25R ABS, VULCAN S ABS; Mã Kiểu Loại: ER650K, EX650M, LE300A, ZX250G, EN650J; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 4,9 l/100km, 4,9 l/100km, 3,1 l/100km, 6,1 l/100km, 5,5 l/100km.
|
18/01/2023
|
|
23CDNX/0021
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH KAWASAKI MOTORS VIỆT NAM; Nhãn hiệu: KAWASAKI; Tên thương mại: W175 SE, NINJA 400 ABS, Z1000 ABS, Z1000 ABS, Z900RS ABS; Mã Kiểu Loại: BJ175A, EX400G, ZR1000H, ZR1000J, ZR900C; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,3 l/100km, 4,1 l/100km, 5,4 l/100km, 6,0 l/100km, 6,6 l/100km.
|
18/01/2023
|
|
23CDNX/0020
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: XSR900; Mã Kiểu Loại: MTM89Z2; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 4,91 l/100km.
|
18/01/2023
|
|
23CDNX/0019
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: XSR700; Mã Kiểu Loại: MTM69PH2; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 4,32 l/100km.
|
18/01/2023
|
|
23CDNX/0018
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: TMAX; Mã Kiểu Loại: XP560BA2; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 4,85 l/100km.
|
18/01/2023
|
|
23CDRX/0003
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam; Nhăn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: ---; Mã Kiểu Loại: SIRIUS-BGY3; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,08 l/100km.
|
18/01/2023
|
|
23CDRX/0002
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam; Nhăn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: ---; Mã Kiểu Loại: SIRIUS-BGY2; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,08 l/100km.
|
18/01/2023
|
|
23CDRX/0001
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam; Nhăn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: ---; Mã Kiểu Loại: SIRIUS-BGY1; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,08 l/100km.
|
18/01/2023
|
|
23CDNX/0016
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH SX & LR Ô tô Du lịch Cao cấp THACO ; Nhãn hiệu: BMW; Tên thương mại: F 900 XR; Mã Kiểu Loại: 0K21; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 4,819 l/100km.
|
18/01/2023
|
|
23CDNX/0015
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH SX & LR Ô tô Du lịch Cao cấp THACO ; Nhãn hiệu: BMW; Tên thương mại: F 900 R; Mã Kiểu Loại: 0K11; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 4,508 l/100km.
|
18/01/2023
|
|
23CDNX/0014
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH SX & LR Ô tô Du lịch Cao cấp THACO ; Nhãn hiệu: BMW; Tên thương mại: R nineT; Mã Kiểu Loại: 0L51; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 5 ,294 l/100km.
|
18/01/2023
|
|
23CDNX/0013
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH SX & LR Ô tô Du lịch Cao cấp THACO ; Nhãn hiệu: BMW; Tên thương mại: R 1250 RT; Mã Kiểu Loại: 0L01; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 5 ,653 l/100km.
|
18/01/2023
|
|
23CDNX/0012
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH SX & LR Ô tô Du lịch Cao cấp THACO ; Nhãn hiệu: BMW; Tên thương mại: C 400 GT; Mã Kiểu Loại: 0C61; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 5 l/100km.
|
18/01/2023
|
|