Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
22CDRX/0049
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty Honda Việt Nam; Nhăn hiệu: HONDA; Tên thương mại: VISION; Mã Kiểu Loại: JK034 VISION; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,85 l/100km
|
19/12/2022
|
|
22CDRX/0048
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty Honda Việt Nam; Nhăn hiệu: HONDA; Tên thương mại: VISION; Mã Kiểu Loại: JK033 VISION; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,85 l/100km
|
19/12/2022
|
|
22CDRX/0047
|
Doanh nghiệp SXLR: Công ty Honda Việt Nam; Nhăn hiệu: HONDA; Tên thương mại: VISION; Mã Kiểu Loại: JK035 VISION; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,85 l/100km
|
19/12/2022
|
|
THSP/2022/24
|
Chương trình triệu hồi cập nhật phần mềm hộp điều khiển Động cơ và Hộp số, số hiệu L73X-R.02.19 bởi nhà máy Automobili Lamborghini S.p.A trên dòng xe Aventador S được sản xuất từ 2017 đến 2019 do Công ty Cổ Phần S&S Automotive nhập khẩu và phân phối.
|
14/12/2022
|
|
THSP/2022/23
|
Chương trình triệu hồi để thay thế đầu nối nhanh của ống
nhiên liệu, số hiệu L636-R.02.20 bởi nhà máy Automobili
Lamborghini S.p.A trên dòng xe Lamborghini Urus do Công
ty Cổ Phẩn S&S Automotive nhập khẩu và phân phối.
|
14/12/2022
|
|
THSP/2022/22
|
Chương trình triệu hồi: kiểm tra gắn thêm gá đỡ cho bình
ắc qui 12V để khắc phục bình có khả năng di chuyển khi tai
nạn trên một số xe Mercedes-Benz E350 (số loại W213) do
MBV sản xuất, lắp ráp theo chương trình triệu của MBAG
có mã số 5490204.
|
05/12/2022
|
|
THSP/2022/21
|
Chương trình triệu hồi kiểm tra khắc phục lỗi của lò xo
trong cơ cấu khóa của tựa lưng ghế hàng thứ 3 trên một số xe Mercedes-Benz GLS450 4MATIC (số loại 167, theo danh sách đính kèm) do công ty MBV nhập khẩu và phân phối theo chương trình triệu hồi của Mercedes-Benz AG có số hiệu là 9391001.
|
05/12/2022
|
|
22CDNX/0189
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: VARIO 125; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,012 lít/100km
|
24/11/2022
|
|
22CDNX/0188
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: VARIO 125; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,871 lít/100km
|
24/11/2022
|
|
22CDNX/0187
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: SCOOPY CLUB 12; Mã Kiểu Loại: ACF110CBT TH; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,695 lít/100km
|
24/11/2022
|
|
22CDNX/0186
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: GENIO; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,614 lít/100km
|
24/11/2022
|
|
22CDNX/0185
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: FAZZIO HYBRID CONNECTED; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,823 lít/100km
|
24/11/2022
|
|
22CDNX/0184
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Kwang Yang Việt Nam; Nhãn hiệu: KYMCO;
Tên thương mại: Xciting S350; Mã Kiểu Loại: CK300T-13; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 3,75 l/100km
|
24/11/2022
|
|
THSP/2022/20
|
Chương trình triệu hồi kiểm tra gắn thêm một miếng chặn
nước ở mô-đun thu nhận tín hiệu và kích hoạt (SAM mô-
đun) cho model xe Mercedes-Benz C300 (số loại W206) do
công ty MBV nhập khẩu và phân phối theo chương trình
triệu hồi của Mercedes-Benz AG có số hiệu là 6391006.
|
21/11/2022
|
|
THSP/2022/19
|
Chương trình triệu hồi kiểm tra khắc phục lỗi lắp ráp cho
thanh trang trí ở các cửa sổ tam giác của các cửa phía sau
trên một số xe GLE và GLS (số loại 167, theo danh sách đính kèm) do công ty MBV nhập khẩu và phân phối theo chương trình triệu hồi của Mercedes-Benz AG có số hiệu là 7490001.
|
21/11/2022
|
|
22CDNX/0183
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ XUẤT NHẬP KHẨU AROMA; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: GENIO; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,768 l/100km
|
16/11/2022
|
|
22CDNX/0182
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ XUẤT NHẬP KHẨU AROMA; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: BEAT; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,729 l/100km
|
16/11/2022
|
|
22CDNX/0181
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ XUẤT NHẬP KHẨU AROMA; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: ADV 160 ABS; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,227 l/100km
|
16/11/2022
|
|
22CDNX/0180
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Kawasaki Motors Việt Nam; Nhãn hiệu: KAWASAKI;
Tên thương mại: NINJA ZX-25R ABS; Mã Kiểu Loại: ZX250K; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 6,6 l/100km
|
11/11/2022
|
|
22CDNX/0179
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Kawasaki Motors Việt Nam; Nhãn hiệu: KAWASAKI;
Tên thương mại: Z650RS ABS; Mã Kiểu Loại: ER650M; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 5,3 l/100km
|
11/11/2022
|
|
22CDNX/0178
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Kawasaki Motors Việt Nam; Nhãn hiệu: KAWASAKI;
Tên thương mại: VULCAN S; Mã Kiểu Loại: ER650C; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 5,4 l/100km
|
11/11/2022
|
|
22CDNX/0177
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Kawasaki Motors Việt Nam; Nhãn hiệu: KAWASAKI;
Tên thương mại: KLX230SM; Mã Kiểu Loại: LX230S; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 3,6 l/100km
|
03/11/2022
|
|
09TI/22TB
|
Văn bản số 4027/ĐKVN-TB ngày 18/10/2022 của Cục Đăng kiểm Việt Nam về
thực hiện kiểm tra tăng cường đối với tàu biển hoạt động tuyến quốc tế từ nay đến
hết năm 2022
|
25/10/2022
|
|
22CDNX/0176
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH WIN BIKES; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: MIO M3 125; Mã Kiểu Loại: LNS125; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,177 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDNX/0175
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH WIN BIKES; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: MXKING 150; Mã Kiểu Loại: T150; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,301 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDNX/0174
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: WAVE110i; Mã Kiểu Loại: AFS110MCF 3TH; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 1,245 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDNX/0173
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: ADV 350; Mã Kiểu Loại: ADV350A TH; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 3,787 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDNX/0172
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: ADV 160 ABS; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,104 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDNX/0171
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: HONDA; Tên thương mại: FORZA 350; Mã Kiểu Loại: ---; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 3,723 l/100km
|
17/10/2022
|
|
22CDNX/0170
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH TM Và DV Mô Tô Xe Máy Rồng Việt; Nhãn hiệu: YAMAHA; Tên thương mại: mio GEAR 125 S; Mã Kiểu Loại: LNP125-I; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 2,099 l/100km
|
17/10/2022
|
|