Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
05TI/24TB
|
Phụ lục cập nhật ngày 31/01/2024 của Thông tư MSC-MEPC.6/Circ.22 “Địa chỉ liên hệ của các quốc gia về an toàn và ngăn ngừa, ứng phó ô nhiễm”.
|
01/02/2024
|
|
425/DKVN-VAQ
|
Cấp bản sao Giấy chứng nhận bởi Công ty cổ TNHH Piaggio Việt Nam
|
31/01/2024
|
|
04TI/24TB
|
Văn bản số 435/ĐKVN-TB ngày 31/01/2024 của Cục Đăng kiểm Việt Nam về thực hiện kiểm tra tăng cường tàu biển hoạt động tuyến quốc tế nhằm giảm thiểu rủi ro lưu giữ PSC.
|
31/01/2024
|
|
03TI/24TB
|
Văn bản số 187/ĐKVN-TB ngày 11/01/2024 của Cục Đăng kiểm Việt Nam về việc quy định của các Nghị quyết MSC.496(105) và MSC.497(105) ngày 28/4/2022 của Ủy ban An toàn hàng hải thuộc IMO về sửa đổi một số quy định và biểu mẫu cấp theo Công ước SOLAS có hiệu lực áp dụng từ 01/01/2024.
|
31/01/2024
|
|
354/DKVN-VAQ
|
Cấp bản sao Giấy chứng nhận bởi Công ty TNHH Việt Nam Suzuki
|
26/01/2024
|
|
339/DKVN-VAQ
|
Cấp bản sao Giấy chứng nhận bởi Công ty cổ phần xây lắp PDF Việt Nam
|
26/01/2024
|
|
THSP/2024/4
|
Chương trình triệu hồi để siết lại đai ốc giảm chấn trước trên dòng xe Toyota Veloz và Avanza sản xuất từ ngày 14 tháng 11 năm 2022 đến ngày 14 tháng 08 năm 2023 do TMV sản xuất, lắp ráp và phân phối chính thức theo chương trình triệu hồi của hãng Toyota có số hiệu 23SD-141.
|
24/01/2024
|
|
THSP/2024/3
|
Chương trình triệu hồi để siết lại đai ốc giảm chấn trước trên các dòng xe Toyota Veloz, Avanza sản xuất từ ngày 06/01/2022 đến ngày 28/10/2022 và Yaris Cross sản xuất từ ngày 02/06/2023 đến ngày 30/08/2023 do TMV nhập khẩu và phân phối chính thức theo chương trình triệu hồi của hãng Toyota 23SD-141.
|
24/01/2024
|
|
THSP/2024/2
|
Chương trình Triệu hồi Tuân thủ để Thay thế kim phun và nâng cấp phần mềm Mô Đun điều khiển Động cơ (PCM) trên các xe Ford Everest có ngày sản xuất trong giai đoạn từ 07/07/2022 đến 01/03/2023 do Công ty TNHH Ford Việt Nam nhập khẩu và phân phối theo chương trình tuân thủ 23C30 của Tập đoàn Ford.
|
24/01/2024
|
|
THSP/2024/1
|
Chương trình triệu hồi xe để kiểm tra và xiết vít Khóa đai an toàn và bộ căng đai an toàn trên dòng xe Volvo XC90 (phiên bản Model Year từ năm 2014 - 2023), theo chương trình triệu hồi số R10259 của Volvo.
|
24/01/2024
|
|
|
DANH SÁCH HOÀN THÀNH LỚP TẬP HUẤN LÝ THUYẾT NGHIỆP VỤ ĐĂNG KIỂM XCG K1/2024
|
19/01/2024
|
|
PSC/2024
|
DANH SÁCH TÀU VIỆT NAM BỊ LƯU GIỮ NĂM 2024
|
18/01/2024
|
|
02TI/24TB
|
Phổ biến quy định của Chính quyền hàng hải Trung quốc (MSA) về giám sát và quản lý tàu biển bị theo dõi đặc biệt, ban hành tháng 10 năm 2023
|
18/01/2024
|
|
295/DKVN-VAQ
|
Cấp bản sao Giấy chứng nhận bởi Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Lâm Đồng, Công ty CP Cơ khí và thiết bị áp Lực VVMI, Công ty TNHH TM Yến Thu
|
17/01/2024
|
|
248/DKVN-VAQ
|
Cấp bản sao Giấy chứng nhận bởi Công ty TNHH Thiết bị Nông ngư cơ Sài Gòn
|
17/01/2024
|
|
23CDRX-OT/0036
|
Doanh nghiệp SXLR/Nhập khẩu: Công ty Cổ Phần sản xuất và kinh doanh VINFAST; Nhãn hiệu: VINFAST; Tên thương mại: VF 9 ECO; Mã kiểu loại: V7AC01; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 202 Wh/km.
|
16/01/2024
|
|
23CDRX-OT/0035
|
Doanh nghiệp SXLR/Nhập khẩu: Công ty Cổ Phần sản xuất và kinh doanh VINFAST; Nhãn hiệu: VINFAST; Tên thương mại: VF 9 PLUS; Mã kiểu loại: W7AC01; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 205 Wh/km
|
16/01/2024
|
|
23CDRX-OT/0034
|
Doanh nghiệp SXLR/Nhập khẩu: Công ty Cổ Phần sản xuất và kinh doanh VINFAST; Nhãn hiệu: VINFAST; Tên thương mại: VF 7 PLUS; Mã kiểu loại: H5BE01; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 211 Wh/km
|
16/01/2024
|
|
23CDRX-OT/0033
|
Doanh nghiệp SXLR/Nhập khẩu: Công ty Cổ Phần sản xuất và kinh doanh VINFAST; Nhãn hiệu: VINFAST; Tên thương mại: VF 7 PLUS; Mã kiểu loại: M5BE01; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 211 Wh/km
|
16/01/2024
|
|
23CDNX-OT/0020
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH SWEDEN AUTO; Nhãn hiệu: VOLVO; Tên thương mại: S90L RECHARGE ULTIMATE; Mã kiểu loại: PTH2; Mức tiêu thụ nhiên liệu: 1,4 l/100km; Mức tiêu thụ điện năng: 166 Wh/km.
|
16/01/2024
|
|
23CDNX-OT/0019
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH SWEDEN AUTO; Nhãn hiệu: VOLVO; Tên thương mại: XC60 RECHARGE ULTIMATE; Mã kiểu loại: UZH2; Mức tiêu thụ nhiên liệu: 1,6 l/100km; Mức tiêu thụ điện năng: 174 Wh/km.
|
16/01/2024
|
|
23CDNX-OT/0018
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH SWEDEN AUTO; Nhãn hiệu: VOLVO; Tên thương mại: XC90 RECHARGE ULTIMATE; Mã kiểu loại: LFH2; Mức tiêu thụ nhiên liệu: 1,8 l/100km; Mức tiêu thụ điện năng: 199 Wh/km.
|
15/01/2024
|
|
01TI/24TB
|
Sửa đổi, bổ sung đối với Quy định II-1/3-8 “Trang thiết bị kéo và chằng buộc tàu” của Công ước Quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển (SOLAS) được thông qua tại khóa họp thứ 102 (tháng 11/2020) của Ủy ban An toàn hàng hải (MSC) thuộc Tổ chức Hàng hải quốc tế (IMO) có hiệu lực từ 01/01/2024.
|
15/01/2024
|
|
119/DKVN-VAQ
|
Cấp bản sao Giấy chứng nhận bởi Công ty TNHH xuất nhập khẩu APP
|
09/01/2024
|
|
118/DKVN-VAQ
|
Cấp bản sao Giấy chứng nhận bởi Công ty Honda Việt Nam
|
09/01/2024
|
|
01/TB-DTTC
|
Tổ chức lớp tập huấn nghiệp vụ Đăng kiểm viên xe cơ giới K1/2024 tại Tp. Hồ Chí Minh
|
02/01/2024
|
|
PSC/2023
|
DANH SÁCH TÀU VIỆT NAM BỊ LƯU GIỮ NĂM 2023 - 31.12.2023
|
31/12/2023
|
|
23CDNX-OT/0017
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: CÔNG TY TNHH MERCEDES-BENZ VIỆT NAM; Nhãn hiệu: MERCEDES-BENZ; Tên thương mại: S 580 e; Mã kiểu loại: 223168; Mức tiêu thụ nhiên liệu: 1,5 l/100km; Mức tiêu thụ điện năng: 178 Wh/km.
|
29/12/2023
|
|
23CDNX-OT/0016
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH Sản xuất và Lắp Ráp Ô tô du lịch Cao cấp THACO; Nhãn hiệu: BMW; Tên thương mại: XM; Mã kiểu loại: 21CS; Mức tiêu thụ nhiên liệu: 2,7 l/100km; Mức tiêu thụ điện năng: 304,5 Wh/km.
|
29/12/2023
|
|
23CDNX/0293
|
Doanh nghiệp nhập khẩu: Công ty TNHH SX&LR Ô tô du lịch Cao cấp THACO; Nhãn hiệu: BMW; Tên thương mại: M 1000 R; Mã Kiểu Loại: 0E81; Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai: 7,785 l/100km.
|
29/12/2023
|
|