Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
007KT/06TB
|
Thử và bảo dưỡng thiết bị chỉ báo vị trí tai nạn qua vệ tinh(S.EPIRB)
|
23/02/2006
|
|
006KT/06TB
|
Kiểm tra việc khắc phục các khiếm khuyết của tàu bị Chính quyền cảng lưu giữ
|
15/02/2006
|
|
005KT/06TB
|
Mẫu biên bản kiểm tra của Tokyo-Mou sử dụng trong chiến dịch kiểm tra tăng cường liên quan đến việc chấp hành các qui định về ngăn ngừa ô nhiễm do dầu theo quy định của Phụ lục I, Công ước MARPOL 73/78
|
13/02/2006
|
|
004KT/06TB
|
Các khiếm khuyết phổ biến do Chính quyền cảng nước ngoài phát hiện trên các tàu biển Vieetn Nam
|
21/01/2006
|
|
003KT/06TB
|
Chiến dịch kiểm tra tăng cường liên quan đến việc chấp hành các quy định về ngăn ngừa ô nhiễm do dầu theo quy định của Phụ lục I, Công ước MARPOL 73/78
|
20/01/2006
|
|
002KT/06TB
|
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm theo SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 31/12/2005
|
19/01/2006
|
|
001KT/06TB
|
Sửa đổi thông tin trong các giấy chứng nhận theo công ước quốc tế cho phù hợp với Sửa đổi, bổ sung 2004 của Công ước SOLAS 74 và LOADLINE 66
|
04/01/2006
|
|
023KT/05TB
|
Dán vật liệu phản quang trên các trang thiết bị cứu sinh và trang bị của xuồng cứu sinh, xuồng cấp cứu
|
13/12/2005
|
|
022KT/05TB
|
Danh mục các giấy chứng nhận, tài liệu cần có trên tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến quốc tế
|
09/12/2005
|
|
021KT/05TB
|
Trang bị bộ quần áo bơi chống mất nhiệt cho tàu hoạt động tuyến quốc tế theo Quy định III/32.3 của SOLAS 74.
|
18/11/2005
|
|
020KT/05TB
|
Áp dụng sửa đổi, bổ sung 2004 đối với Phụ lục V của Công ước MARPOL 73/78 (sửa đổi mẫu "Nhật ký thải rác").
|
31/10/2005
|
|
019KT/05TB
|
Quy định của Chính quyền Braxin về quản lý và báo cáo nước dằn đối với các tàu hoạt động đến các cảng của Braxin.
|
25/10/2005
|
|
018KT/05TB
|
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm theo SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 30/09/2005.
|
12/10/2005
|
|
017KT/05TB
|
Danh mục kiểm tra duy trì trạng thái tàu, phiên bản 2005.
|
28/09/2005
|
|
016KT/05TB
|
Thông tư MSC/Circ. 1175 về “Hướng dẫn về thiết bị kéo và chằng buộc của tàu”.
|
22/08/2005
|
|
015KT/05TB
|
Nghị quyết MEPC.129(53) của Tổ chức Hàng hải quốc tế về Hướng dẫn kiểm tra của Chính quyền cảng theo Phụ lục VI của Công ước MARPOL 73/ 78.
|
19/08/2005
|
|
014KT/05TB
|
Chiến dịch kiểm tra tăng cường tại các cảng biển của các quốc gia thành viên Tokyo MOU.
|
25/07/2005
|
|
013KT/05TB
|
Hướng dẫn kiểm tra chu kỳ phân cấp tàu đang khai thác (phiên bản sửa đổi, bổ sung 2005)
|
21/07/2005
|
|
012KT/05TB
|
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm theo SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 30/06/2005
|
12/07/2005
|
|
011KT/05TB
|
Nghị quyết MSC.148(77) về Tiêu chuẩn chức năng sửa đổi đối với thiết bị điện báo in trực tiếp băng hẹp để tiếp nhận các cảnh báo hành hải, khí tượng và các thông tin khẩn cấp đối với tàu (NAVTEX).
|
07/07/2005
|
|
010KT/05TB
|
Sửa đổi, bổ sung đối với Sổ tay tìm kiếm và cứu nạn hàng không và hàng hải quốc tế (IAMSAR)
|
05/07/2005
|
|
009KT/05TB
|
Trang bị quần áo bơi chống mất nhiệt cho tàu hoạt động tuyến quốc tế.
|
28/06/2005
|
|
017KT/06TB
|
Áp dụng Qui định II-2/15, Sửa đổi, bổ sung năm 1994 của Công ước
SOLAS 74
|
21/06/2005
|
|
008KT/05TB
|
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm theo SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 31/03/2005
|
08/04/2005
|
|
007KT/05TB
|
Áp dụng Phụ lục VI của Công ước MARPOL 73/78 về ngăn ngừa ô nhiễm không khí do tàu gây ra.
|
16/02/2005
|
|
006KT/05TB
|
Các bản vẽ phải lưu trữ trên tàu và ghi số phân biệt của IMO trong các kế hoạch, sổ tay và tài liệu khác của tàu.
|
15/02/2005
|
|
005KT/05TB
|
Áp dụng sớm Qui định III/19.3.3.3 sửa đổi của SOLAS 74 được thông qua bởi Nghị quyết MSC.152(78)
|
27/01/2005
|
|
004KT/05TB
|
Trang bị phương tiện tiếp cận phục vụ cho việc kiểm tra tàu dầu và tàu chở hàng rời.
|
26/01/2005
|
|
003KT/05TB
|
Trang bị thiết bị ghi số liệu hành trình cho tàu hàng đóng trước ngày 01/07/2002
|
25/01/2005
|
|
002KT/05TB
|
Trang bị bộ quần áo bơi chống mất nhiệt cho các tàu biển hoạt động tuyến quốc tế
|
20/01/2005
|
|