Số thông báo |
Nội dung |
Ngày |
Tải về |
041TI/11TB
|
Thông tư MEPC.1/Circ.736/Rev.2 ngày 06 tháng 10 năm 2011 về Hướng dẫn ghi các hoạt động trong Phần I - Các hoạt động buồng máy (tất cả các tàu) của Sổ Nhật ký dầu
|
27/10/2011
|
|
039TI/11TB
|
Văn bản số 1470/ĐKVN ngày 13 tháng 10 năm 2011 của Cục Đăng kiểm Việt nam về "Hướng dẫn kẻ dấu mạn khô cho tàu Việt Nam có giấy chứng nhận mạn khô được uỷ quyền cho Đăng kiểm nước ngoài cấp"
|
25/10/2011
|
|
038TI/11TB
|
Thông tư MSC-MEPC.6/Circ.9 cập nhật ngày 30 tháng 9 năm 2011 của IMO về “ Danh mục các địa chỉ liên hệ của quốc gia chịu trách nhiệm nhận, chuyển phát và xử lý các báo cáo khẩn cấp về các sự cố liên quan đến chất độc hại, bao gồm cả dầu, từ tàu đến các nước ven bờ biển”.
|
01/10/2011
|
|
037TI/11TB
|
Sử dụng dấu nghiệp vụ và dấu đăng kiểm viên trong công tác đăng kiểm
|
22/09/2011
|
|
036TI/11TB
|
Văn bản số 690/CCK-CKC ngày 07/09/2011 của Cục Cửa khẩu, Bộ Tư lệnh Bộ đội biên phòng thông báo việc Cục Hải sự tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc triển khai hoạt động chấn chỉnh quản lý an toàn tàu biên mậu
|
19/09/2011
|
|
035TI/11TB
|
Thông tư MEPC.1/Cỉc.736/Rev.1 ngày 25 tháng 08 năm 2011 về Hướng dẫn ghi các hoạt động trong Phần I - Các hoạt động buồng máy (tất cả các tàu) của Sổ Nhật ký dầu
|
15/09/2011
|
|
033TI/11TB
|
Áp dụng thông tư MSC.1/Circ.1395 - Danh mục hàng rời rắn có thể được
phép miễn giảm hệ thống dập cháy cố định bằng khí hoặc hệ thống dập cháy
cố định bằng khí không hiệu quả.
|
16/08/2011
|
|
034TI/11TB
|
Áp dụng thông tư MSC.1/Circ.1399 - Hướng dẫn sửa chữa và bảo dưỡng
lớp phủ bề mặt két dầu hàng của tàu chở dầu thô.
|
16/08/2011
|
|
032TI/11TB
|
Hướng dẫn liên quan đến Chiến dịch kiểm tra tập trung về an toàn kết cấu và Công ước quốc tế về mạn khô tàu biển của các Chính quyền cảng trên thế giới trong năm 2011.
|
11/08/2011
|
|
031TI/11TB
|
Giải thích thống nhất SC 245 của Hiệp hội các tổ chức phân cấp tàu quốc tế
(IACS) về đường ống hút của bơm cứu hỏa sự cố đi qua buồng máy (Quy định
II-2/10.2.1.4.1 của Công ước SOLAS), và một số vấn đề liên quan.
|
04/08/2011
|
|
030TI/11TB
|
Chiến dịch kiểm tra tập trung của các Chính quyền cảng thành viên Tokyo -
MOU và Paris - MOU về an toàn kết cấu thân tàu và Công ước quốc tế về
mạn khô từ ngày 01 tháng 9 năm 2011.
|
01/08/2011
|
|
029TI/11TB
|
Áp dụng Chương 4 mới của Phụ lục VI, Công ước quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm do tàu gây ra liên quan đến Chỉ số thiết kế hiệu quả năng lượng và kế hoạch quản lý hiệu quả năng lượng tàu.
|
28/07/2011
|
|
028TI/11TB
|
Quy định III/1.5 mới của Công ước SOLAS, Sửa đổi đối với Bộ luật LSA
và Hướng dẫn đánh giá, thay thế hệ thống nhả và thu hồi xuồng cứu sinh.
|
20/07/2011
|
|
027TI/11TB
|
Thông tư MSC.1/Circ.1398 của Tổ chức Hàng hải quốc tế về giải thích
thống nhất đối với quy định II-1/29 của Công ước SOLAS liên quan đến hệ
thống điều khiển máy lái.
|
14/07/2011
|
|
025TI/11TB
|
Danh mục các địa chỉ liên lạc với các quốc gia ven bờ kèm
SOPEP/SMPEP, do IMO ban hành ngày 30 tháng 06 năm 2011.
|
06/07/2011
|
|
026TI/11TB
|
Thông tư số 47/2011/TT-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải quy định về tiếp
nhận, truyền phát và xử lý thông tin an ninh hàng hải.
|
06/07/2011
|
|
024TI/11TB
|
Áp dụng Nghị quyết MSC.269(85) Bổ sung sửa đổi Quy định 1, 16 và 19
Chương II-2 của Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên
biển (SOLAS); và thông tư MSC.1/Circ.1407- Hướng dẫn áp dụng Quy định
II-2/19.3 Công ước SOLAS từ ngày 01 tháng 01 năm 2011.
|
22/06/2011
|
|
023TI/11TB
|
Thông báo tình hình kiểm tra PSC liên quan đến khiếm khuyết về hải đồ và kế hoạch chuyến đi
|
20/06/2011
|
|
022TI/11TB
|
Hướng dẫn cập nhật thiết bị thông tin liên lạc, hành hải trang bị trên tàu
biển và duy trì phần mềm của hệ thống thông tin và hiển thị hải đồ điện tử
(ECDIS) theo Thông tư MSC.1/Circ.1389 và SN.1/Circ.266/Rev.1.
|
14/06/2011
|
|
021TI/11TB
|
Văn bản số 820/ĐKVN ngày 13 tháng 06 năm 2011 liên quan đến việc áp
dụng Quy định II-1/3-2 của Công ước SOLAS 74 về sơn bảo vệ két chứa nước dằn
của tất cả các loại tàu và không gian mạn kép của tàu chở hàng rời.
|
13/06/2011
|
|
020TI/11TB
|
Áp dụng Quy định II-2/4.5.7 của Công ước SOLAS 74 được sửa đổi, bổ sung
bởi Nghị quyết MSC.291(87).
|
09/06/2011
|
|
019TI/11TB
|
Văn bản số 713/ĐKVN-QP ngày 24/05/2011 của Cục Đăng kiểm Việt Nam
về giám sát đóng mới/ hoán cải các tàu biển thi công sai thiết kế.
|
27/05/2011
|
|
016TI/11TB
|
Văn bản số 725/ĐKVN ngày 25/05/2011 của Cục Đăng kiểm Việt Nam về
tăng cường kiểm soát đối với tàu có nguy cơ lưu giữ PSC cao.
|
26/05/2011
|
|
017TI/11TB
|
Văn bản số 728/ĐKVN ngày 25/05/2011 của Cục Đăng kiểm Việt Nam về
kiểm tra, đánh giá và cấp giấy chứng nhận công nhận năng lực các trạm
thử, phòng thí nghiệm và cơ sở chế tạo liên quan đến chất lượng an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường tàu biển.
|
26/05/2011
|
|
018TI/11TB
|
Sửa đổi và cấp lại Phụ bản đính kèm Giấy chứng nhận ngăn ngừa ô nhiễm
không khí (S.APP).
|
26/05/2011
|
|
015TI/11TB
|
Kiểm soát dầu cặn (dầu thải) theo quy định của Phụ lục I, Công ước MARPOL 73/78 và Nghị quyết MEPC.187(59).
|
20/05/2011
|
|
013TI/11TB
|
Văn bản số 668/ĐKVN ngày 17/05/2011 của Cục Đăng kiểm Việt Nam về
trang bị hệ thống báo động trực ca hàng hải buồng lái (BNWAS).
|
17/05/2011
|
|
014TI/11TB
|
Văn bản số 669/ĐKVN ngày 17/05/2011 của Cục Đăng kiểm Việt Nam về
kiểm tra bổ sung đối với tàu biển đóng mới xuất xưởng quá 6 tháng sau khi
hạ thuỷ.
|
17/05/2011
|
|
012TI/11TB
|
Giải thích thống nhất SC 240 của IACS cho Quy định II-2/5.2.1.1 của Công
ước SOLAS đối với thiết bị đóng kín ống thông gió buồng ắc quy của tàu.
|
12/05/2011
|
|
011TI/11TB
|
Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT ngày 19 tháng 04 năm 2011 của Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đăng kiểm tàu biển
Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng
10 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
05/05/2011
|
|